subordonné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subordonné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subordonné trong Tiếng pháp.

Từ subordonné trong Tiếng pháp có các nghĩa là phụ, phụ thuộc, thuộc hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subordonné

phụ

adjective

C'est la première maison où je ne suis pas dépendante ni subordonnée.
Đây là ngôi nhà đầu tiên của tôi nơi tôi không phụ thuộc cũng không phải phục tùng bất cứ ai.

phụ thuộc

adjective

C'est la première maison où je ne suis pas dépendante ni subordonnée.
Đây là ngôi nhà đầu tiên của tôi nơi tôi không phụ thuộc cũng không phải phục tùng bất cứ ai.

thuộc hạ

adjective

Xem thêm ví dụ

L’historien Charles Freeman explique que, pour les partisans de la divinité de Jésus, il était “ difficile de démontrer l’invalidité des nombreuses déclarations de Jésus selon lesquelles il était subordonné à Dieu le Père ”.
Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”.
Vos subordonnés y ont réussi.
Những người dưới quyền của ông đã rất thành công trong chuyện này.
Au sujet de la politique gouvernementale qui considérait les Blancs comme supérieurs, Nelson Mandela, premier président noir d’Afrique du Sud, a déclaré : “ L’Église réformée hollandaise soutenait cette politique et fournissait ses fondements religieux à l’apartheid en faisant des Afrikaners le peuple élu de Dieu et des Noirs une espèce subordonnée.
Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner (người Nam Phi da trắng) được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém.
17 Évidemment, l’intégrité de la congrégation chrétienne de notre époque n’est pas subordonnée au témoignage oral des serviteurs de Dieu âgés.
17 Hội thánh tín đồ Đấng Christ ngày nay giữ sự trung kiên không phải vì những lời chứng của các tôi tớ cao niên của Đức Chúa Trời.
Ils considéraient le Fils comme subordonné.
Họ xem Con là phục tùng Cha.
Tertullien lui a, cependant, assigné un rang subordonné à celui du Père (...).
Tuy nhiên, Tertullian đặt ngài ở một địa vị thấp hơn Cha...
Depuis sa résurrection, Jésus est un esprit immortel élevé, toujours subordonné à Dieu.
Từ lúc sống lại, Giê-su là một thần linh vinh hiển và bất tử, luôn luôn ở dưới quyền Đức Chúa Trời.
Même après sa mort et sa résurrection, il est présenté dans la Bible comme subordonné à Dieu.
Ngay cả sau khi Chúa Giê-su chết và sống lại, Kinh Thánh miêu tả ngài có địa vị thấp hơn Đức Chúa Trời.
Plutôt que d'être simplement la personnification de la mort, Azraël est habituellement décrit dans les sources islamiques comme subordonné à la volonté de Dieu « avec la plus profonde révérence ».
Thay vì chỉ đại diện cho cái chết được xác định, Thiên thần của Cái chết thường được mô tả trong các nguồn Hồi giáo dưới quyền của Allah "với sự tôn kính sâu sắc nhất".
AVANT et pendant son existence humaine, Jésus était subordonné à Dieu.
TRƯỚC KHI xuống đất làm người và cả khi ở trên đất, Giê-su phục tùng Đức Chúa Trời.
Ils ne peuvent subordonner leurs priorités à un plus grand intérêt public global.
Họ không thể đặt các mối quan tâm đó sau lợi ích toàn cầu lớn hơn.
C'est la première maison où je ne suis pas dépendante ni subordonnée.
Đây là ngôi nhà đầu tiên của tôi nơi tôi không phụ thuộc cũng không phải phục tùng bất cứ ai.
Vous faudra-t-il subordonner le monde pour vous sentir mieux?
Được thống trị cả thế giới mới khiến ngươi thấy khá hơn chăng?
Cependant, s’il s’avérait que la Trinité soit une fausse doctrine, si Jésus était en réalité inférieur à Dieu, s’il lui était subordonné, cette façon erronée de représenter ses relations avec Dieu ne le rendrait- elle pas malheureux?
Nhưng nếu thuyết Chúa Ba Ngôi sai lầm, nếu thật ra Giê-su thấp hơn và phụ thuộc Đức Chúa Trời, thì cách sai lầm này mô tả lệch lạc quan hệ giữa ngài với Đức Chúa Trời hẳn làm cho Giê-su bực lắm phải không?
Au contraire, nous croyons qu’il a été créé par Dieu et qu’il lui est subordonné. — Colossiens 1:15; 1 Corinthiens 11:3.
Đúng hơn, chúng tôi tin rằng Chúa Giê-su đã được Đức Chúa Trời sáng tạo và ngài phục tùng Đức Chúa Trời (Cô-lô-se 1:15; I Cô-rinh-tô 11:3).
Qu’il fût au ciel ou sur la terre, ses propos et sa conduite ont toujours montré qu’il était subordonné à Dieu.
Trong mỗi quãng đời ngài hiện hữu, dù trên trời hay dưới đất, lời nói và hạnh kiểm ngài phản ảnh sự tùng phục Đức Chúa Trời.
Ainsi, il y avait le courant représenté par Arius, qui enseignait que le Fils a eu un commencement et n’est donc pas l’égal de Dieu, mais lui est subordonné en tout.
Chẳng hạn, quan điểm mà Arius đại diện và theo đó thì Con đã có sự bắt đầu về thời gian và do đó, không bằng Đức Chúa Trời nhưng thấp hơn Đức Chúa Trời về mọi phương diện.
Lucifer et ses subordonnés utilisent toutes formes de technologie et de communication pour répandre des mensonges sur la vie et la véritable source du bonheur.
Lu Xi Phe và những kẻ theo nó đang sử dụng mọi hình thức công nghệ và truyền thông để rao truyền những lời dối trá về cuộc sống và về nguồn gốc đích thực của hạnh phúc.
Par ailleurs, les enseignements religieux changent- ils la façon dont les gens se comportent en affaires et traitent leurs subordonnés ou les membres de leur famille?
Hơn nữa, liệu những đạo lý ấy có thay đổi cách người ta cư xử trên thương trường, với người cấp dưới, hoặc với thân nhân không?
Fish Mooney a entendu par un de ses subordonnés, qu'un gars a essayé de lui vendre un vieux collier de perles à quatre rangs avec monture en or, un rang cassé.
Fish Mooney nghe từ một thằng đệ của ả, có người cố bán cho nó một dây chuyền cổ 4 chuỗi bằng ngọc trai vơi nối bằng vàng, một chuỗi đã hỏng.
La proposition subordonnée interrogative indirecte est introduite soit par l'adverbe interrogatif si, dans le cas d'une interrogation fermée, soit par un terme interrogatif, similaire à celui de la version directe, tel un pronom (qui, que, quoi, lequel, etc.), un déterminant (quel, quelle, quels, quelles), ou un adverbe (où, quand, comment, pourquoi, combien, etc.).
Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa và được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ (relative pronouns) như who, whom, which, whose, that hoặc các trạng từ quan hệ (relative adverbs) when, where, why.
L’affirmation, simple mais bibliquement fondée, selon laquelle Christ, le Fils de Dieu, est subordonné à Dieu, le Père.
Đó là việc Milton đưa ra bằng chứng đơn giản nhưng hùng hồn dựa trên Kinh Thánh: Đấng Christ, Con của Đức Chúa Trời, có địa vị thấp hơn Đức Chúa Trời, Cha ngài.
Alors qu'il est courant pour un État fédéral de naître d'un accord entre d'anciens États indépendants, les régions possédant un régime autonome sont souvent créées par un mécanisme de dévolution, avec l'acceptation de l'État unitaire d'accorder de l'autonomie à une partie de son territoire qui lui était jusqu'alors entièrement subordonnée.
Trong khi một liên bang thông thường được thiết lập bởi một hiệp ước giữa một số tiểu bang độc lập, thì tại một nhà nước đơn nhất các lãnh thổ có chính phủ riêng thường được thiết lập thông qua sự chuyển giao quyền lực tức là chính phủ trung ương chính thức đồng ý giao quyền tự trị cho một lãnh thổ phụ thuộc hoàn toàn trước đây.
Le Fils est toujours subordonné au Père, qui est le Dieu unique de l’Ancien Testament. (...)
Con luôn luôn phục tùng Cha là Đức Chúa Trời duy nhất của Cựu Ước...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subordonné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.