superar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ superar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đánh bại, thắng, giết, vượt qua, tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superar

đánh bại

(beat)

thắng

(beat)

giết

(slaughter)

vượt qua

(overcome)

tháng

(beat)

Xem thêm ví dụ

(1 Tessalonicenses 5:14) Pode ser que essas “almas deprimidas” estejam perdendo a coragem e não consigam mais superar sem ajuda os obstáculos com que se confrontam.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Talvez no avião possamos superar o jet lag dessa forma.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
Superar obstáculos
Vượt qua những chướng ngại
Ajuda para superar problemas emocionais
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
Eu gostaria de participar em ajudá-la a superar suas dificuldades.’
Tôi thích được dự phần trong việc giúp đạo vượt qua những sự khó khăn’.
Reconhecermos nossas próprias fraquezas também nos ajuda a superar a amargura que leva ao desejo de vingança.
Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù.
Mas Nieng encontrou um meio de superar a dor.
Tuy nhiên, chị Nieng đã tìm được cách để đương đầu với nghịch cảnh.
O estudo diário das escrituras fortalece minha confiança para superar tentações; nas escrituras vejo exemplos de discípulos fiéis de Cristo.
Việc học thánh thư hàng ngày củng cố sự tự tin của tôi trong việc khắc phục những cám dỗ; trong thánh thư tôi có thể thấy các tấm gương của các môn đồ trung tín của Đấng Ky Tô.
18 Comentando seus 50 anos de casamento feliz, Ray disse: “Nunca tivemos um problema que não pudéssemos superar, pois Jeová sempre foi parte de nosso ‘cordão tríplice’.”
18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””.
A entrega será feita, minha filha vai superar.
Việc giao hàng sẽ hoàn thành. Con gái tao sẽ vượt qua điều này.
Uma moça compreende que a Expiação pode ajudá-la a superar seus pecados, mas foi-lhe diagnosticada uma doença grave, e ela não acha que a Expiação possa ajudar nesse caso.
Một thiếu nữ hiểu rằng Sự Chuộc Tội có thể giúp mình khắc phục tội lỗi, nhưng cô ta đã được chẩn đoán là mắc một căn bệnh hiểm nghèo và không nghĩ rằng Sự Chuộc Tội có thể giúp đỡ được.
Um de seus amigos da classe confessou a você que, embora ele ache que a Expiação de Jesus Cristo é ótima para a maioria das pessoas, ele não tem certeza se ela vai funcionar para ele porque ele continua cometendo o mesmo pecado e não acha que um dia será capaz de superar aquele pecado.
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
A humanidade pode superar o desafio, e o melhor exemplo que temos de a humanidade superar o desafio de uma nova tecnologia são as armas nucleares.
Nhân tính có thể vượt qua thử thách. Ví dụ tốt nhất chứng minh nhân tính đã vượt qua thách thức của công nghệ chính là vũ khí hạt nhân.
Eles têm que superar.
Họ sẽ vượt qua thôi.
Estamos dispostos a superar nossas fraquezas?
Chúng ta có tình nguyện để cải thiện những yếu kém của mình không?
Então as bandas no Tootsie's ou no CBGB's tinham que tocar bastante alto -- o volume tinha que ser alto o suficiente para superar pessoas a cair, a gritar e a fazer o que mais estivessem a fazer.
Những ban nhạc biểu diễn ở Tootsie's hay CBGB's đều phải chơi với âm lượng đủ lớn -- sao cho có thể át được tiếng mọi người nhảy múa, gào thét hay làm bất cứ điều gì mà họ đang làm.
Espero que possas superar isso.
Tôi hy vọng tôi có thể vượt qua nó.
Parece o tipo de pessoa que consegue superar todas as situações.
trông chú có vẻ là kiểu người có thể dễ dàng quên đi quá khứ.
A fim de superar a absorção de neutrons do excesso de xenon-135, as hastes de controle foram puxadas para fora do reator mais rapidamente que o permitido pelos regulamentos de segurança.
Nhằm thoát khỏi tình trạng hấp thụ hạt nhân dư thừa xenon-135, các thanh điều khiển được kéo ra khỏi lò nhiều hơn so với mức cho phép trong các quy định an toàn.
Todos dizem que vão conseguir, que combinam perfeitamente e a criança vai ajudá-los a superar brigas e discussões.
Mọi người nói họ sẽ làm được vì họ hoàn toàn hợp nhau và một đứa trẻ sẽ giúp họ vượt qua chuyện đánh đấm và cãi vã.
Tem a ver com superar rufias na nossa vida, o que quer ou quem quer que sejam.
Đó là vượt qua việc bị bắt nạn trong cuộc đời... dù là gì hay là ai đi nữa.
Ele ajudou-o a se arrepender, valendo-se da fé que Joseph já possuía, e preparou os meios para superar a perda do manuscrito.
Ngài đã giúp Joseph hối cải bằng cách dựa vào đức tin mà Joseph đã có, và Ngài đã chuẩn bị phương tiện để khắc phục việc mất tập bản thảo.
O que ajudou o apóstolo Paulo a superar seu passado lamentável?
Điều gì đã giúp sứ đồ Phao-lô không nghĩ mãi về lỗi lầm trong quá khứ?
Quando nos perguntavam como tinha sido nosso fim de semana, procurávamos ignorar os temas habituais — eventos esportivos, filmes ou o tempo — e tentávamos compartilhar algumas experiências religiosas que tivéramos como família no fim de semana. Por exemplo: o que um jovem orador dissera sobre os padrões de Para o Vigor da Juventude, ou como havíamos sido tocados pelas palavras de um jovem que estava saindo em missão, ou como o evangelho e a Igreja nos ajudaram como família a superar um desafio específico que tivemos.
Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào.
Em 1999, o Corpo Governante das Testemunhas de Jeová instituiu um programa de construção de Salões do Reino para ajudar a superar esses obstáculos.
Để vượt qua trở ngại đó, năm 1999, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va đã lập một chương trình xây dựng Phòng Nước Trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.