suspeito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suspeito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspeito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ suspeito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngờ vực, nghi ngờ, đáng ngờ, khả nghi, hoài nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suspeito

ngờ vực

(dubious)

nghi ngờ

(dubious)

đáng ngờ

(dubious)

khả nghi

(suspect)

hoài nghi

(suspect)

Xem thêm ví dụ

Mas não pelos nossos suspeitos.
Nhưng không bởi hung thủ.
Usamos esse identificador para examinar o software em busca de atividades suspeitas da conta, como acesso não autorizado.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
Se você receber um e-mail suspeito que solicite informações pessoais ou financeiras, não responda nem clique em links na mensagem.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Recusamos muitas oportunidades de negócios por parecerem suspeitas.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
O tenente-coronel Boris T. Pash, o chefe da Contra Inteligência filial do Comando de Defesa Ocidental, investigou suspeitas de espionagem soviética no Laboratório de Radiação em Berkeley.
Trung tá Boris T. Pash, chỉ huy Phân nhánh Phản gián của Bộ Tư lệnh Phòng thủ Miền Tây, điều tra một vụ nghi ngờ gián điệp Xô-viết ở Phòng thí nghiệm Phóng xạ ở Berkeley.
— Veja que não afirmo nada, sr. comissário, e apenas suspeito
- Thưa ông đồn trưởng, tôi không khẳng định gì hết mà chỉ nghi ngờ thôi. - Ông nghi ngờ ai?
Liberte o suspeito agora.
Thả người ngay!
Se você receber um aviso sobre atividade suspeita na sua conta, é possível que também sejam exibidos até três endereços IP adicionais marcados como suspeitos.
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
A subitaneidade de sua doença e morte levaram a suspeitas de envenenamento, incluindo por parte de um dos médicos reais; entretanto, uma análise mais moderna diz que os sintomas da doença eram similares as de uma uremia (uma síndrome clínica devido à disfunção renal).
Việc ông lâm bệnh và chết một cách bất ngờ dẫn đến nhiều người hoài nghi rằng ông bị đầu độc, bao gồm một trong số các bác sĩ của hoàng tộc; tuy nhiên, một phân tích y tế hiện đại hơn cho rằng những triệu chứng bệnh cuối cùng của ông cũng tương tự như chứng niếu độc (một hội chứng lâm sàng do rối loạn chức năng thận).
Nossa tecnologia de segurança ajuda a detectar eventos suspeitos para proteger ainda mais sua Conta do Google.
Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn.
Pelos vistos a única coisa que é pior do que tentar apanhar um voo no JFK é tentar apanhar um suspeito a tentar apanhar um voo no JFK.
Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF.
Um suspeito atingido, cinco a serem presos.
Một nghi phạm bị bắn hạ. 5 người khác bị bắt giữ.
Em vez disso, suspeito que ele foi abençoado tanto com persistência e força pessoal superior a sua capacidade natural, para que ele então “com a força do Senhor” (Mosias 9:17) trabalhasse, torcesse e forçasse as cordas, até por fim literalmente conseguir rompê-las.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
O Gmail verifica todas as mensagens com conteúdo suspeito.
Gmail quét mọi thư để tìm nội dung đáng ngờ.
Terei que levá-lo comigo como suspeito.
Anh sẽ phải đưa em vào diện tình nghi.
Se eu andasse à procura de rufias, os meus primeiros suspeitos seriam vocês, seus idiotas.
Nếu tôi tìm bọn côn đồ, thì đối tượng tình nghi đầu tiên sẽ là các người đó đồ khốn.
Se fizermos algo que a segurança de Kincaid suspeite em conspiração contra ele, o protocolo determina mudar completamente o itinerário.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
A resposta de Ana, junto com as fofocas, pareceram confirmar as suspeitas de Maria que a criança não era seu irmão natural e que o pai estava conspirando para garantir uma sucessão católica.
Câu trả lời của Anne, và những tin đồn tiếp tục, dường như khiến Mary xác nhận mối nghi ngờ rằng cậu bé đó không phải em trai bà, và cha bà đang âm mưu gây dựng một Vương triều Công giáo.
Suspeito que a retaliação dele será eliminar o alvo original da Gogol, o Senador Jack Kerrigan.
Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan.
Eu sabia que havia algo de suspeito.
Tôi biết có gì mờ ám mà.
Estar morto exclui ele dos suspeitos, não é?
Ừ, chết thế rồi thì cũng coi như ngoại phạm giết người được chứ?
De forma similar ao que aconteceu aos primeiros cristãos, muitas vezes elas são difamadas e colocadas na mesma categoria de cultos religiosos suspeitos e organizações secretas.
Tương tự với những gì đã xảy ra cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu, các Nhân-chứng thường bị xuyên tạc và bị liệt vào cùng hạng với các giáo phái và tổ chức bí mật khả nghi (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22).
Alguma coisa suspeita pro Jane?
Việc mờ ám cho Jane?
Cada soldado... deve atirar três rajadas em qualquer coisa suspeita.
Tất cả mọi người bắn 3 loạt vào bất cứ thứ gì khả nghi.
Expandiram o significado de se ser norte-americano, incluindo os nipo-americanos que eram temidos, olhados com suspeita e odiados.
Họ đã mở rộng ý nghĩa của từ công dân Mỹ, là bao hàm cả những người Mỹ gốc Nhật mà họ từng sợ hãi, hoài nghi và căm ghét.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspeito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.