suspensão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suspensão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspensão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ suspensão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là huyền phù, ngủ, Giữ, Huyền phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suspensão

huyền phù

noun

ngủ

verb

Giữ

Huyền phù

Xem thêm ví dụ

Eu tento transmitir uma parecença de verdade na minha escrita para produzir para estas sombras da imaginação uma suspensão sentida de descrença que, por momentos, constitui uma fé poética.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Não vai haver misericórdia, sem suspensão de execução.
không ngưng nghỉ việc thi hành
Quando ativado, o recurso de suspensão de conta se aplica a todas as assinaturas do seu app.
Nếu đã kích hoạt thì tính năng tạm ngưng tài khoản sẽ áp dụng cho tất cả các gói đăng ký trong ứng dụng của bạn.
E aqui está a coisa mais importante: se vocês querem sobreviver ao frio, vocês precisam estar em suspensão.
Có một điều rất quan trọng ở đây: Nếu các bạn muốn sống sót trong cái lạnh, các bạn phải chết giả.
(Gênesis 1:28; 2:15) O amor fez com que ele providenciasse a suspensão da condenação da humanidade, causada pela transgressão de Adão.
(Sáng-thế Ký 1:28; 2:15) Tình yêu thương khiến Ngài sắp đặt hủy bỏ án phạt mà việc A-đam phạm tội đã gây ra cho loài người.
Além disso, não é permitido esconder ou enviar informações falsas sobre a empresa, o produto ou o serviço promovido. Se você fizer isso, a conta estará sujeita a suspensão.
Ngoài ra, Google không cho phép bạn thực hiện hành vi che giấu hoặc nêu sai thông tin về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn đang quảng cáo và có thể tạm ngưng tài khoản của bạn nếu phát hiện ra các hành vi này.
Dobrar é importante porque permite suspensão intersticial.
Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
Esteve em suspensão 56 dias.
Anh còn ở trong tình trạng này 56 ngày cơ.
Uma suspensão!
It'sa đình chỉ!
Serve seis meses de suspensão e confisco de cavalo
Không cho điều khiển xe trong 6 tháng và tịch thu luôn cả ngựa nữa
Não sei, mas acabar com os rumores da tua suspensão.
Không biết, để đập tan cái tin đồn anh sắp bị đình chỉ chẳng hạn.
Eles matam aula suficiente para pegar uma suspensão de três dias
Hai người trốn học nhiều đến nỗi bị phạt cấm cửa ba ngày
Tem que contar a resistência, torque, suspensão, e o peso do carro.
Còn có các yếu tố lực kéo, mô-men xoắn và hệ thống treo... cả trọng lượng của xe nữa.
Suspensão do programa de terceiros: sua participação em programas de terceiros do Google, como o Google Partners, depende da conformidade com a política de terceiros. Ela poderá ser limitada ou suspensa se descobrirmos que você está violando as políticas ou se não cooperar com os nossos esforços de análise de conformidade da empresa.
Tạm ngưng chương trình bên thứ ba: Sự tham gia của bạn trong chương trình bên thứ ba của Google, như Google Partners, phụ thuộc vào việc tuân thủ chính sách dành cho bên thứ ba và có thể bị giới hạn hoặc tạm ngưng nếu chúng tôi phát hiện thấy bạn đang vi phạm chính sách của chúng tôi hoặc nếu bạn không hợp tác để hỗ trợ chúng tôi xem xét việc tuân thủ của doanh nghiệp bạn.
Hotch, ambos sabemos que essa suspensão foi uma farsa.
Hotch, 2 ta đều biết vụ đình chỉ là hư cấu.
Quando terminar de usar seu Chromebook, você pode sair, colocá-lo em modo de suspensão ou desligá-lo.
Khi đã sử dụng xong Chromebook, bạn có thể đăng xuất, chuyển thiết bị sang chế độ ngủ hoặc tắt.
Além disso, você pode receber avisos na sua conta, e violações repetidas podem resultar na suspensão do Programa de Parcerias do YouTube e/ou no encerramento do seu canal.
Ngoài ra, kênh YouTube của bạn có thể phải nhận cảnh cáo và hành vi vi phạm nhiều lần có thể dẫn đến việc bạn phải tạm ngưng tham gia Chương trình Đối tác YouTube và/hoặc chấm dứt kênh YouTube của bạn.
Hitler ordena a suspensão do avanço dos alemães em direção à cabeça de ponte Aliada e permite Hermann Göring usar a Luftwaffe para atacar.
Hitler phê chuẩn mệnh lệnh đình chỉ tiến quân vào các đầu cầu của Đồng Minh và cho phép Hermann Göring sử dụng không quân tấn công.
Como estão em suspensão no humor vítreo, o líquido tipo gel que enche o interior dos olhos, as moscas esvoaçantes movimentam-se ao sabor dos olhos e parecem saltar um pouco quando os olhos param.
Và vì chúng lơ lửng trên dịch thủy tinh thể, chất dịch giống như gel lấp đầy bên trong mắt, chúng trôi nổi theo chuyển động của mắt và dội lại một chút khi mắt ta dừng lại.
Esperamos que você resolva seus problemas de política durante o período de suspensão.
Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ có thể giải quyết các vấn đề về chính sách trong khoảng thời gian tạm ngưng.
Esse gráfico exibe dados do dia de ativação da assinatura até o cancelamento dela, incluindo períodos de avaliação gratuita, carência e suspensão da conta.
Biểu đồ này bao gồm ngày đầu tiên gói đăng ký được kích hoạt cho đến ngày hủy, bao gồm mọi khoảng thời gian dùng thử miễn phí, thời gian gia hạn và thời gian tạm ngưng tài khoản.
As eleições legislativas de 1862 trouxeram aos republicanos severas perdas devido a incapacidade da administração em pôr um fim rápido à guerra, bem como o aumento da inflação, os novos impostos exorbitantes, rumores de corrupção, a suspensão do habeas corpus, a conscrição, e o temor de que os escravos libertos prejudicariam o mercado de trabalho.
Trong cuộc bầu cử giữa kỳ năm 1862, đảng Cộng hòa mất nhiều ghế ở Viện Dân biểu do cử tri bất bình với chính phủ vì không thể kết thúc sớm cuộc chiến, và vì nạn lạm phát, tăng thuế, những đồn đại về tham ô, và nỗi e sợ thị trường lao động sẽ sụp đổ nếu giải phóng nô lệ.
O Google não é obrigado a enviar um aviso antes da suspensão ou do encerramento.
Google không bắt buộc phải gửi cho bạn một cảnh báo trước khi tạm ngừng hoặc chấm dứt.
Significa reimaginar o carro segundo as necessidades do utilizador, reduzindo características desnecessárias como acessórios interiores e investindo em sistemas críticos de desempenho, como a suspensão, para criar veículos duradouros e acessíveis construídos com um objetivo.
Với chúng tôi, điều này có nghĩa là làm mới ô tô theo nhu cầu khách hàng, đơn giản các điểm không cần thiết như thiết bị bên trong và đầu tư vào hệ thống hoạt động then chốt như giảm xóc để tạo ra những phương tiện giá cả hợp lý và bền làm cho nhu cầu riêng.
Agente Ward, sua suspensão foi revogada.
Lệnh đình chỉ công tác của cô bị hủy bỏ

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspensão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.