suspensórios trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suspensórios trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspensórios trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ suspensórios trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dây đeo quần, hệ cơ quan, thiết bị, máy thu thanh, dấu ngoặc ôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suspensórios

dây đeo quần

(braces)

hệ cơ quan

thiết bị

máy thu thanh

dấu ngoặc ôm

(braces)

Xem thêm ví dụ

Jessica, não acho os meus suspensórios.
Jessica anh không tìm thấy mắc áo.
Meias, suspensórios?
Tất, thắt lưng da, mang cho tôi bộ xương tới đây đi.
Ainda não achei os meus suspensórios.
Anh vẫn không tìm thấy mắc áo!
Com suspensórios, cintos e um cabide.
Tôi làm thế bằng vòng, dây nịt và móc quần áo.
Suspensório. Acessório do homem trabalhador.
Mắc áo... đồ không thể thiếu của người đi làm.
Também usa suspensórios e trocou as solas dos sapatos.
Anh cũng mang giầy đế cao và anh đã thay đế giầy.
Pendurava suspensórios com pistolas em cada ombro.
Ông ta treo súng ngắn ở trên vai.
Não teria uma das dançarinas, sabe, vestida de freira, sabe, com suspensórios por baixo do hábito, sabe.
Tôi sẽ không bao giờ cho một vũ công nào đó...
E não gosto dos suspensôrios aparecendo.
Và tôi không thích để lộ dây đeo quần.
Quer prender os meus suspensórios?
Anh cột dây dùm tôi được không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspensórios trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.