synthétiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ synthétiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synthétiser trong Tiếng pháp.

Từ synthétiser trong Tiếng pháp có nghĩa là tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ synthétiser

tổng hợp

verb

Ils connectent plusieurs petits instruments pour synthétiser une récepteur beaucoup plus grand.
Họ kết nối nhiều dụng cụ nhỏ hơn để tổng hợp thành một bộ thu lớn hơn nhiều.

Xem thêm ví dụ

J'ai pris la nature, la science, et je les ai synthétisés.
Tôi lấy thiên nhiên và khoa học, và tôi kết hợp với nhau.
Ils pouvaient synthétiser des modèles de la nature en se servant des levers et des couchers d'étoiles, la séquence et la direction des vagues, les modèles de vols de certains oiseaux.
Họ có thể tổng hợp từ thiên nhiên dựa vào mọc và vị trí của các ngôi sao, theo một trình tự và chỉ dẫn của sóng ,của các chuyến bay chắc chắn loài chim
Bon, je peux juste vous dire ça, quelque soit le poison, c'était synthétisé chimiquement et incroyablement rapide à agir.
Tôi biết thế này, dù chất độc đó là gì, thì nó là hóa chất tổng hợp và phát độc tố rất nhanh.
La majorité de l'oxygène 16 est synthétisée à la fin du processus de fusion de l'hélium au sein d'étoiles massives mais une partie est aussi produite lors des réactions de fusion du néon.
Hầu hết 16O được tổng hợp ở giai đoạn cuối của quá trình phản ứng tổng hợp heli trong các sao lớn nhưng một số hình thành trong quá trình đốt cháy neon.
Dans le cas de la plupart de ces troubles, des problèmes se manifestent à cause de l'accumulation de substances toxiques ou de substances interférant avec une fonction normale, ou à cause des effets de la capacité réduite de synthétiser des composés essentiels.
Trong hầu hết các rối loạn, các vấn đề phát sinh do tích tụ các chất độc hại hoặc gây trở ngại cho chức năng bình thường, hoặc ảnh hưởng đến khả năng giảm tổng hợp các hợp chất thiết yếu.
Récemment, des composés présentant un état d'oxydation de +6 ont été synthétisés.
Gần đây, các hợp chất với trạng thái ôxi hóa +6 đã được tổng hợp.
L’industrie de la fibre polyacrylique débuta au Japon au milieu des années 1950 et l'acrylonitrile a alors été adopté comme matière de base pour synthétiser le GMS.
Ngành công nghiệp sợi polyacrylic bắt đầu ở Nhật Bản từ giữa những năm 1950 và acrylonitrile được sử dụng như nguyên liệu ban đầu để sản xuất bột ngọt.
Après avoir mené des expériences sur des prisonniers que j'ai acquis l'an dernier, j'ai été capable de synthétiser une solution qui neutralise, inverse les effets physiologiques de l'exposition au produits du Mirakuru.
Sau khi tiến hành thí nghiệm trên các tù nhân mà tôi bắt những năm qua, tôi đã có thể tổng hợp một giải pháp có thể phản ứng ngược, đạo ngược lại các ảnh hưởng sinh lý bị gây ra bởi huyết thanh Mirakuru.
Les autres (de 4H à 7H), particulièrement instables, ont été synthétisés en laboratoire mais jamais observés dans la nature,.
Các đồng vị khác có hạt nhân không bền (4H đến 7H) được tổng hợp trong phòng thí nghiệm nhưng không quan sát được trong tự nhiên.
A cause des problèmes avec Mycoplasme genitalium et sa croissance lente, il y a environ un an et demi, nous avons décidé de synthétiser le plus grand chromosome, le chromosome mycoides, en sachant que nous en avions calculé la biologie pour la transplantation.
Bởi vì những vấn đề với Mycoplasma genitalium và sự phát triển chậm chạp của nó, khoảng 1,5 năm trước, chúng tôi đã quyết định tổng hợp một nhiễm sắc thể lớn hơn nhiều, nhiễm sắc thể của nấm, biết rằng chúng tôi đã có công nghệ về mặt sinh học để thực hiện việc cấy này.
Et un jour, des super ordinateurs à intelligence artificielle analyseront les images sans l'aide des humains pour les synthétiser en un connectome.
Và một ngày nào đó, những siêu máy tính thông minh sẽ phân tích được hình ảnh mà không cần sự trợ giúp của con người để tóm lược chúng thành một hệ kết nối tôi không biết, nhưng tôi hy vọng mình sẽ sống tới ngày đó bởi vì tìm ra được hệ kết nối hoàn chỉnh của con người
Rodney Jerkins accompagne les paroles de la chanson avec une piste qui oscille en dynamique, et qui amène régulièrement des éléments différents (rythme, programme de batterie 808, cordes synthétisées, et un style des années 1970 wah-wah dans le lèchement des guitares) dans et hors du mix.
Rodney Jerkins đã cho ca khúc thêm phần lời đệm và lời chính, mang đến cho người nghe một cảm giác lạ lẫm (sử dụng đảo phách, kỹ thuật trống 808, tổng hợp nhạc cụ, và phong cách đánh guitar thập niên 1970, kiểu wah-wah) trong và ngoài bản phối.
Mais la canne se distingue en ce qu’elle en synthétise des quantités prodigieuses et qu’elle les stocke sous forme de jus dans ses tiges fibreuses.
Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ.
Cela ne veut pas dire que les érudits arabes n’ont pas cherché à synthétiser les enseignements islamiques et la philosophie grecque.
Dĩ nhiên không phải các học giả Ả-rập đã không cố gắng trộn lẫn giáo lý của Hồi Giáo với triết lý Hy Lạp.
Il synthétise l'histoire avec des idées sous-jacentes d'une manière qui coupe le souffle.
Anh ấy tổng hợp lịch sử với các ý tưởng cơ bản theo cách có thể khiến bạn bất ngờ đấy.
L'étude in vivo des protéines implique souvent de savoir précisément où elles sont synthétisées et où elles se trouvent dans les cellules.
Phương pháp nghiên cứu in vivo cho protein thường đề cập đến sự tổng hợp và sự định vị (khu trú, localization) protein bên trong tế bào.
Ils connectent plusieurs petits instruments pour synthétiser une récepteur beaucoup plus grand.
Họ kết nối nhiều dụng cụ nhỏ hơn để tổng hợp thành một bộ thu lớn hơn nhiều.
Au IIIe siècle de notre ère, les penseurs qui s’efforçaient de développer et de synthétiser les idées de Platon ont donné une forme définitive à leurs doctrines philosophico-religieuses ; aujourd’hui, celles-ci sont collectivement connues sous le nom de néoplatonisme.
Vào thế kỷ thứ ba CN, những tư tưởng gia đã nỗ lực phát triển và tổng hợp các tư tưởng của Plato đã hình thành được trọn vẹn những học thuyết triết học và tôn giáo, mà ngày nay được gọi chung là học thuyết Plato Cải Cách.
Un pigment biologique est une substance synthétisée par des organismes vivants qui a une couleur résultant de l'absorption sélective des couleurs.
Sắc tố sinh học (biochrome) là những chất được tạo ra bởi các sinh vật sống mà có màu sắc do sự hấp thu màu sắc chọn lọc.
1940 Edwin McMillan et Philip H. Abelson découvrent le neptunium, le plus léger et le premier synthétisé des transuraniens, produit de la fission de l'uranium.
Năm 1940 Edwin McMillan và Philip H. Abelson tìm ra neptuni, nguyên tố siêu urani nhẹ nhất và được tổng hợp đầu tiên, được tìm thấy trong các sản phẩm phân hạch urani.
Il est principalement connu pour avoir synthétisé l'acide acétylsalicylique après modification du groupement phénol de l'acide salicylique le 10 août 1897 pour la première fois dans une forme stable, utilisable à des fins médicales.
Ông nổi tiếng vì đã tổng hợp được axít acetylsalicylic (ASA) ngày 10.8.1897, dường như đây là lần đầu tiên ở dạng ổn định có thể sử dụng để sản xuất thuốc.
La diéthylamine est synthétisée à partir d'éthanol et d'ammoniac, on obtient aussi de l'éthylamine et du triéthylamine lors de cette synthèse.
Dietylamin được điều chế từ etanol và amoniac, phản ứng này thu được đồng thời cả etylamin và trietylamin.
Une série d'intermédiaires doivent être synthétisés dans un ordre strict.
Một chuỗi các sản phẩm trung gian phải được tổng hợp theo một trình tự nghiêm ngặt.
On le synthétise nous-mêmes.
Bọn tôi tự pha chế.
L'introduction commence avec la musique synthétisée accompagné des chants de ClariS et utilise un pont pour passer au premier couplet, suivis du refrain.
Phần mở đầu bắt đầu với âm nhạc tổng hợp đi kèm giọng hát của ClariS', và dùng bridge để chuyển sang lời đầu, theo sau điệp khúc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synthétiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.