taller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taller trong Tiếng Anh.
Từ taller trong Tiếng Anh có nghĩa là cao hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taller
cao hơnadjective Marius is taller than Marcus. Marius cao hơn Marcus. |
Xem thêm ví dụ
I thought you'd be taller. Ta nghĩ ngươi phải cao hơn cơ. |
Repeat that process for a million years and the average height will be a lot taller than the average height today, assuming there's no natural disaster that wipes out all the tall people. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
They can fly, they live longer, they are stronger, they are much taller than humans. Họ có thể bay, có thể sống thọ hơn, có thể mạnh hơn, thậm chí là cao hơn con người. |
For example, a complete sample of Australian men taller than 2m would consist of a list of every Australian male taller than 2m. Ví dụ một mẫu đầy đủ của “những người đàn ông nước Úc cao hơn 2m” sẽ bao gồm một danh sách của tất cả các ngươi đàn ông cao hơn 2m. |
This isn't taller than 4.2 meters, is it? Xe tải không cao hơn 4,2 mét chứ? |
He was no taller than a five-year-old child. Nó không lớn hơn một đứa trẻ lên năm. |
Arismendi studied acting at the Taller de Teatro Luz Columba under the instruction of professor Nelson Orteaga who is responsible for the career development of various RCTV actors. Arismendi đã học diễn xuất tại Taller de Teatro Luz Columbiaa dưới sự hướng dẫn của giáo sư Nelson Orteaga, người chịu trách nhiệm phát triển sự nghiệp của các diễn viên RCTV khác nhau. |
I'm taller than Tom is. Tôi cao hơn Tom. |
At the age of seven he began playing with a junior team and at fourteen, he joined the Talleres reserves. Ngay khi 7 tuổi, ông bắt đầu chơi cho đội thiếu niên và năm 14 tuổi thì gia nhập La Cuarta de Talleres. |
All right, now that might seem like an even taller order to actually demonstrate. Bây giờ điều đó có vẻ như ở tầm với quá cao để thực sự chứng minh. |
Taller. Cao hơn. |
What has been said by each of the speakers represents his or her prayerful attempt to impart knowledge that will inspire and cause all who have heard it to stand a little taller and be a little better. Những gì đã được phát biểu bởi mỗi người nói chuyện tiêu biểu cho nỗ lực đầy thành tâm của họ để truyền đạt kiến thức mà sẽ soi dẫn và khiến cho những ai nghe họ sẽ cố gắng cải tiến hơn và là người tốt hơn một chút. |
Soubirous insisted that the apparition was no taller than herself. Bernadette nhấn mạnh rằng hình ảnh xuất hiện không cao hơn mình. |
Almost all forwards in the top men's pro leagues are 6 feet 6 inches (1.98 m) or taller. Hầu như tất cả các tiền đạo trong các giải đấu hàng đầu của nam giới đều cao 1,98 m hoặc cao hơn. |
You've made him a fraction taller. Cô làm cho anh ta cao hơn một ít. |
We become taller in our testimony like we grow in physical stature and hardly know it is happening, because it comes by growth” (“How Does the Spirit Speak to Us?” Chúng ta trở nên cao hơn trong chứng ngôn của mình giống như chúng ta tăng trưởng về tầm vóc cơ thể và hầu như không biết điều đó đang xảy ra, vì điều đó đến bằng sự tăng trưởng” (“How Does the Spirit Speak to Us?” |
From 1900 to 1968 the man elected U.S. president was always the taller of the two candidates. Từ năm 1900 đến năm 1968 những người được bầu làm Tổng thống Hoa Kỳ luôn là người cao hơn trong hai ứng cử viên. |
You're taller than I thought you'd be. Cậu cao hơn là mình nghĩ đấy. |
Is it really impossible that Goliath was six inches (15 cm) or so taller? Chẳng lẽ Gô-li-át không thể cao hơn người ấy khoảng 15cm sao? |
Gerald R. Ford is equipped with an AN/SPY-3 and AN/SPY-4 active electronically scanned array multi-function radar, and an island that is shorter in length and 20 feet (6.1 m) taller than that of the Nimitz class; it is set 140 feet (43 m) further aft and 3 feet (0.91 m) closer to the edge of the ship. Gerald R. Ford được trang bị một radar quét điện tử chủ động đa chức năng, và một tháp điều khiển ngắn nhưng cao hơn của lớp Nimitz 20 feet (6.1m); nó được thi công 140 feet (43m) dài hơn và 3 feet (0.91m) gần hơn về phía rìa của con tàu ở phần đuôi. |
For example, production of The Lord Of The Rings film trilogy used several Ames room sets in Shire sequences to make the heights of the diminutively-sized hobbits correct when standing next to the taller Gandalf. Ví dụ, sản xuất bộ ba phim Chúa tể những chiếc nhẫn đã sử dụng một số căn phòng Ames trong chuỗi Shire để làm cho chiều cao của các hobbit nhỏ gọn đúng khi đứng bên cạnh Gandalf cao hơn. |
A young man stood up in the wagon, driving, and a taller man stood behind him with a hand on his shoulder. Một thanh niên đứng trên xe điều khiển ngựa và kế bên là một người cao lớn hơn đứng đặt bàn tay lên vai chàng trai. |
However, on average, an Anglo-Arabian is a bit taller than the average Arabian and of somewhat less refined type. Tuy nhiên, trên mức trung bình, một con ngựa Anglo-Ả Rập là nhỉnh một chút cao hơn so với chỉ số trung bình của ngựa Ả Rập và các loại hơi ít tinh chế. |
When he stood in the middle of the people, he was head and shoulders taller than all the other people. Khi Sau-lơ đứng giữa dân chúng, mọi người chỉ đứng tới vai chàng. |
The zoo subsequently erected a taller barrier topped by an electric fence. Vườn thú sau đó dựng lên một hàng rào cao hơn và được bao quanh bởi một hàng rào điện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới taller
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.