talon aiguille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ talon aiguille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talon aiguille trong Tiếng pháp.

Từ talon aiguille trong Tiếng pháp có các nghĩa là gai, đinh ghim, ghim, ngăn chặn, cây oải hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ talon aiguille

gai

(spike)

đinh ghim

ghim

ngăn chặn

(spike)

cây oải hương

(spike)

Xem thêm ví dụ

Elle se rendait à son travail un jour d'Avril 1992, en minijupe et talons aiguilles.
Tháng 4, 1992, một ngày đi làm bình thường của cô, với chiếc váy ngắn và đôi giày cao gót.
On ne fait plus le style " Talons aiguilles dans le boudoir ".
Ơ, không còn " Người Đẹp Boudoir Trong Giày Cao Gót. "
Et comment... talons aiguilles de 8 pouces, bas à couture apparente, 12 poses différentes.
Đúng vậy... giày gót nhọn 2 tấc, vớ chân có đường chỉ đen, 12 kiểu khác nhau.
Les chansons populaires et les talons aiguilles n'en sont que des exemples.
Các bài hát phổ biến và giày cao gót là những ví dụ điển hình.
Emballage vos talons aiguilles?
Anh đang thu xếp đồ đạc à?
Ces talons aiguilles sont vraiment inconfortables, c'est vraiment une bonne chose que je n'aie pas à les porter.
Đôi giày cao gót này thật là không thoải mái tí nào cả, tôi không định sẽ mang chúng.
Talons aiguilles.
Cao gót chân.
Pourquoi ai-je décidé de porter des talons aiguilles?
Sao mình lại đi giày cao gót chứ?
Elle se rendait à son travail un jour d'Avril 1992, en minijupe et talons aiguilles.
Tháng 4,1992, một ngày đi làm bình thường của cô, với chiếc váy ngắn và đôi giày cao gót.
Une délicate fleur en talon aiguille et string léopard, chevauchant un 4x4.
Một bông hoa mềm mại trong gót giày và quần lót da báo đứng dạng chân trước một cái ATV.
Et elle court comme quiconque aurait fait se mettre à couvert, et se cache derrière une poubelle, en talons aiguilles et minijupe.
Và cô ấy chạy, như chúng ta vẫn thường làm và tìm 1 chỗ trốn, cô ấy trốn đằng sau 1 cái thùng cũ, với đôi giày cao gót và chiếc váy ngắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talon aiguille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.