talon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talon trong Tiếng pháp.
Từ talon trong Tiếng pháp có các nghĩa là gót, chuôi, gót chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talon
gótnoun Je vais pas tenir la soirée avec ces talons. Tôi không biết làm sao để sống sót với mấy cái gót nhọn này cả đêm đây. |
chuôinoun |
gót chânnoun Derrière, elles me marchaient exprès sur les talons Mấy cô phía sau tôi sẽ cố ý đạp lên gót chân tôi. |
Xem thêm ví dụ
À présent, après le repas de la Pâque semble- t- il, il cite ces paroles prophétiques de David : « L’homme en paix avec moi, un homme en qui j’avais confiance, qui mangeait mon pain, a levé son talon contre moi. Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Comment Jésus a- t- il, symboliquement parlant, été blessé au talon ? Chúa Giê-su đã bị “cắn gót chân” theo nghĩa tượng trưng như thế nào? |
De confort telles que les jeunes hommes vigoureux ne se sentent Quand bien apparell'd avril sur le talon Thoải mái như vậy như người đàn ông mạnh me trẻ cảm thấy Khi tốt apparell'd Tháng tư trên gót chân |
Barnum était couché tout de son long dans sa stalle et Rose, assise près de lui, lui martelait le ventre de ses talons. Barnum đang nằm trong ngăn chuồng của mình và Rose ngồi sát bên, đá các gót chân vào bụng của nó. |
Il te meurtrira à la tête et tu le meurtriras au talon.” — Éphésiens 5:32; Genèse 3:15. Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Ê-phê-sô 5:32; Sáng-thế Ký 3:15). |
Elle portait aussi des chaussures à hauts talons et une robe à rayures rouges et blanches. Cô cũng mang giày cao gót và mặc váy sọc trắng đỏ. |
Debout et claquez les talons! Đứng dậy và sắp hàng với nhau! |
Depuis toujours, la maladie les talonne.” Các bệnh tật đã luôn luôn theo sát con người”. |
" Asses! ", A déclaré le Dr Kemp, balançant tour sur ses talons et rentrer à pied à son écriture - table. " Asses! " Tiến sĩ Kemp cho biết, đánh đu vòng trên gót chân của mình và đi bộ trở lại của mình bằng văn bản bảng. |
Essaye le talon. Thử phần gót xem. |
Il te meurtrira à la tête et tu le meurtriras au talon. Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chân người”. |
L'appendice raptorial briseur peut transpercer avec une pointe à l'extrémité, ou il peut le frapper avec le talon. Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa. |
Chaque année, les chaussures, surtout celles à talons hauts, causent des accidents. Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót. |
Elle porte un justaucorps en forme de smoking avec des talons rouges et est accompagné par 40 danseuses. Cô mặc một bộ tuxedo cách tân với một đôi giày màu đỏ, cùng 40 nữ vũ công trình diễn trên sân khấu. |
Ces produits chimiques ont servi à fabriquer des talons. Các chất này được dùng để làm giày cao gót. |
Il va te dire que les talons hauts sont bons pour son maintien. Lần tới anh ta sẽ nói tất chân của cậu làm tôn dáng của anh ta lên cho coi. |
Il te [Satan] meurtrira à la tête et tu le meurtriras au talon [la mort de Jésus]. Người sẽ giày-đạp đầu mầy [Sa-tan], còn mầy sẽ cắn gót chân người [sự chết của Chúa Giê-su]”. |
Le Major Richter et les autres membres de la Task Force Talon, ayant terminé leurs devoirs, prennent des vacances dans les Bahamas... Thiếu tá Richter và các nhân viên khác của Task Force Talon, được cho là mất tích trong khi thi hành nhiệm vụ thì hóa ra lại đang đi nghỉ mát ở Bahamas. |
Il te meurtrira à la tête et tu le meurtriras au talon.” Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). |
Les talons sont hauts et les coutures très belles. Gót cao, đường khâu rất chắc |
Cela rappelle l’image de la Genèse (Gen. 3:15): « je mettrai l’hostilité entre toi et la femme Celle-ci te meurtrira à la tête et toi, tu la meurtriras au talon ». Tước hiệu này thường được quy chiếu tới bà Eva đã được đề cập trong Sách Sáng Thế (3:15): "Ta sẽ gây mối thù giữa mi và người đàn bà, giữa dòng giống mi và dòng giống người ấy, người ấy sẽ đạp vỡ đầu mi, và mi sẽ rình cắn gót chân người ấy". |
(note multimedia « Clou dans un os de talon » de Lc 23:33, nwtsty). (tài liệu trực quan “Đinh đâm xuyên xương gót chân” nơi Lu 23:33, nwtsty) |
Votre talon d'Achille est bien caché. Rất khó để tìm điểm gây áp lực cho anh, anh Holmes. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới talon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.