tamanco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tamanco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tamanco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tamanco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là móng guốc, guốc, giày guốc, Geta, chiếc guốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tamanco

móng guốc

(hoof)

guốc

(wooden shoe)

giày guốc

(patten)

Geta

(geta)

chiếc guốc

(clog)

Xem thêm ví dụ

Para chamar o mínimo possível de atenção, coloquei uma roupa de fazendeiro holandês, com tamancos de madeira e tudo, e acompanhei Nonnie num bonde.
Vì cố tránh gợi sự chú ý, tôi ăn mặc như một nhà nông Hòa Lan, mang giày gỗ cùng các thứ khác, và đi theo chị Nonnie bằng xe điện.
Eu tinha 10 quilos de cabelo na minha cabeça, lentes de contato especiais e unhas que me impediam de comer meus dedos, e fita adesiva em torno da minha cintura e tamancos altos, então eu não conseguia andar facilmente".
Tôi đội 10 kilogram tóc trên đầu mình với kính sát tròng đặc biệt và một bộ móng tay khiến tôi không thể ăn bằng tay, cùng một dải băng quanh eo mình và một đôi guốc cao nên tôi không thể đi lại dễ dàng".
Dizem que se você deixar areia em tamancos, eles apodrecem em duas semanas.
Người ta nói nếu anh để cát lên chiếc guốc, sau hai tuần nó sẽ mục hết.
A tua mãe acasala com tamancos!
Mẹ ngươi thật xấu !
Viram como o cabo da tesoura combina com seus tamancos?
Có thấy cách cái kéo tỉa cây khớp với đôi guốc làm vườn của cổ không.
50% em trajes de banho, tamancos e um bronzeador criado por mim, sim?
Ở đây phần lớn là đồ bơi, guốc, và dầu thơm mùa hè do tôi sáng chế, mua không?
Em condições climáticas adversas, a gueixa desgasta os tamancos de madeira, chamados geta.
Vào lúc thời tiết khắc nghiệt, geisha sẽ đi một đôi guốc bằng gỗ, được gọi là geta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tamanco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.