tamanduá trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tamanduá trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tamanduá trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tamanduá trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thú ăn kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tamanduá

thú ăn kiến

noun

Enquanto tateava no escuro, ouvi o barulho de um tamanduá-bandeira.
Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi.

Xem thêm ví dụ

Enquanto tateava no escuro, ouvi o barulho de um tamanduá-bandeira.
Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi.
Eurotamandua ("Tamanduá europeu") é um mamífero extinto que viveu há cerca de 49 milhões de anos atrás, durante o Eoceno.
Eurotamandua (nghĩa là 'thú ăn kiến châu Âu') là một chi thú đã tuyệt chủng, sinh tồn cách đây khoảng 49 triệu năm trước, khoảng vào Tiền Eocen.
O Eurotamandua tem características encontradas em quase todos os tamanduás modernos: garras longas, um focinho fortemente alongado e muito provavelmente uma língua também comprida e muito pegajosa.
Eurotamandua mang các đặc trưng tìm thấy ở gần như mọi dạng thú ăn kiến: các vuốt dài, mõm thuôn dài và khỏe và có lẽ cả cái lưỡi dính nhớp có độ dài gần tương tự.
Jumentos, cavalos e tamanduás
Lừa, ngựa và con thú ăn kiến

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tamanduá trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.