tanguer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanguer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanguer trong Tiếng pháp.

Từ tanguer trong Tiếng pháp có các nghĩa là rập rình, rập rình lắc dọc, đi lảo đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanguer

rập rình

verb

rập rình lắc dọc

verb (rập rình lắc dọc (tàu biển)

đi lảo đảo

verb (thân mật) đi lảo đảo (người say rượu)

Xem thêm ví dụ

Pour accomplir cet exploit, il doit tanguer, ajuster son altitude, et faire passer le chargement avec un effet de balancier.
Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua.
Les turbulences sont principalement causées par un changement soudain des mouvements d’air qui amène l’avion à tanguer, faire un mouvement de lacet et avoir du roulis.
Nguyên nhân chính yếu của cơn chấn động là sự thay đổi đột ngột trong không khí chuyển động khiến cho chiếc máy bay bị xóc nảy lên nảy xuống, bay trệch đường và nhào lộn quay tròn.
Ce robot se déplace à deux ou trois mètres par seconde, et il tangue et roule agressivement quand il change de direction.
Con robot này đang di chuyển với tốc độ 2-3 mét/giây, chao liệng và quay tròn liên tục khi nó thay đổi hướng.
Mes seins nains, mon triple cul, le bide qui tangue comme un caddie de famille nombreuse!
Tôi có vú hơi teo và mông khổng lồ còn cả bụng nữa nó cứ đánh võng trước mặt tôi như cái xe hàng cong vành.
" Le prince ferma les yeux et dit tangu.
Hoàng tử nhắm mắt lại và nói tangu.
Tangu, andouille.
Tangu, đồ ngốc.
Ou s'il y avait un tas de gens tangue ensemble, il on appellerait des actionnaires.
Hoặc trong trường hợp có nhiều người cùng chung vốn Thì được gọi là vốn cổ đông

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanguer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.