tappeto elastico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tappeto elastico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tappeto elastico trong Tiếng Ý.

Từ tappeto elastico trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghệ thuật nhún giàn, giàn nhún, Giàn nhún. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tappeto elastico

nghệ thuật nhún giàn

(trampoline)

giàn nhún

(trampoline)

Giàn nhún

(trampoline)

Xem thêm ví dụ

Altalena, tappeto elastico, sembra un parco giochi. Ma senza pedofili.
Xích đu, bạt lò xo, giống như sân chơi vậy, nhưng không có thằng ấu dâm nào.
Abbiamo una macchina del gelato allo yogurt e un tappeto elastico.
Nhà tớ cũng có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhún lò xo nữa.
Ha una macchina del gelato allo yogurt e un tappeto elastico.
Nhà cậu ấy có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhún lò xo nữa.
Gli piace saltare sul tappeto elastico. Fare il Ninja. E ballare.
Ông thích nhảy trên trampoline, đang là một ninja, và khiêu vũ.
Una volta sono andato alla sede di Google e ho visto tutto ciò di cui molti di voi sono al corrente; gli alberi in interno, i tappeti elastici, impiegati che dedicavano il 20 per cento dell'orario a scopi personali, così da far correre l'immaginazione.
Tôi từng được đến trụ sở chính của Google, và tôi được tận mắt nhìn những gì nhiều người được nghe kể; như nhà cây trong nhà, những bạt lò xo, nhân viên ngồi không 20% thời gian trả lương để cho trí tưởng tượng bay cao bay xa.
Il calo è stato assorbito da un po ́il tappeto e, inoltre, la schiena era più elastica che Gregor aveva pensato.
Giảm được hấp thụ hơi thảm, và ngoài ra, lưng đàn hồi hơn Gregor đã nghĩ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tappeto elastico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.