né trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ né trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ né trong Tiếng Ý.
Từ né trong Tiếng Ý có các nghĩa là cũng không, mà cũng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ né
cũng khôngconjunction Quindi insisto. Né troppo facile, né troppo difficile. Vì thế ta sẽ được lôi cuốn đi. Không quá dễ mà cũng không quá khó. |
mà cũng khôngconjunction Quindi insisto. Né troppo facile, né troppo difficile. Vì thế ta sẽ được lôi cuốn đi. Không quá dễ mà cũng không quá khó. |
Xem thêm ví dụ
Dopo aver affrontato la morte della moglie e altre circostanze dolorose, un fratello ha detto: “Ho imparato che non possiamo scegliere le prove, né quando farle avvenire né quanto spesso. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Quindi spiegò ulteriormente questa verità fondamentale dicendo che i morti non possono amare né odiare e che “non c’è lavoro né disegno né conoscenza né sapienza [nella tomba]”. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
“Non c’è lavoro né disegno né conoscenza né sapienza nello Sceol [la tomba], il luogo al quale vai.” — Ecclesiaste 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Questa lettera non è nei vostri tavoli né nel vostro scrittoio, è dunque in qualche altro luogo.” Bức thư đó không có trong bàn, cũng không có trong tủ sách, thế thì nó phải ở đâu đó |
E questo era il testo: "In termini di moda resterà la stessa regola/ Nello stesso fantastico modo se troppo nuovo o vecchio/ Non siate i primi a provare il nuovo/ Né gli ultimi a lasciare da parte il vecchio". Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
Noi non sappiamo, noi non possiamo dire né nessuna mente mortale può concepire l’intera portata di ciò che Cristo fece nel Getsemani. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Tutto questo richiama l’attenzione su un fatto: Geova è santo e non condona né approva il peccato o alcun tipo di corruzione. Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Quella è stata un tempo la dimora dei suoi genitori, ma ora né loro né i loro figli possono entrarvi. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
Il Fariseo, stando in piè, pregava così dentro di sé: O Dio, ti ringrazio ch’io non sono come gli altri uomini, rapaci, ingiusti, adulteri; né pure come quel pubblicano. “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
(Isaia 9:6, 7) Sul letto di morte il patriarca Giacobbe profetizzò riguardo a questo futuro governante, dicendo: “Lo scettro non si allontanerà da Giuda, né il bastone da comandante di fra i suoi piedi, finché venga Silo; e a lui apparterrà l’ubbidienza dei popoli”. — Genesi 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
21 Ma in verità io vi dico che verrà il tempo in cui non avrete nessun re né governatore, poiché io sarò il vostro are e veglierò su di voi. 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
Né la Bibbia né il Libro di Mormon sono di per sé sufficienti. Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ. |
Non si coglie uva dalle spine né fichi dai cardi, vi pare? Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
Eppure non conosco né lei, né la sua organizzazione. E io conosco tutti. Tôi ngoại trừ khả năng chưa biết về ông hay tổ chức của ông, nhưng tôi biết mọi người ở đây. |
In quella comunità non avevamo un televisore, non avevamo computer, ovviamente, né radio. Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio. |
Comunque, per quanto le nostre vittorie siano importanti, non possono eliminare né il mondo né il peccato ereditato. Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền. |
15 Noi non abbiamo mai visto Dio né udito la sua voce. 15 Chúng ta chưa hề thấy Đức Chúa Trời hoặc nghe tiếng Ngài. |
Il digiuno non è né obbligatorio né sbagliato. Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái. |
Era così abbattuto che camminò nel deserto per un giorno intero, evidentemente senza portarsi appresso né acqua né cibo. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
Data la pericolosità, non volevamo mettere in pericolo alcun giornalista, né rischiare che elementi ostili lo sapessero in anticipo. Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra. |
Tuttavia, benché si debbano considerare attentamente i probabili risultati, non è possibile né costruttivo cercare di pensare a ogni eventualità. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
“Un albero buono non può far frutti cattivi, né un albero cattivo far frutti buoni. “Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt. |
Intendiamo seguirne la guida, non ignorandolo né agendo contrariamente ad esso, cosa che impedirebbe ad esso di operare tramite noi. Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
Gli atti di salvezza non sono destinati né ai malvagi incalliti né agli increduli. Ngài không có ý định cho kẻ ác ngoan cố và những kẻ không tin được hưởng sự giải cứu của Ngài. |
Non l’ho visto, né mi riprometto di farlo. Tôi chưa xem và cũng không dự định xem cuốn phim này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ né trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới né
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.