télécommande trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ télécommande trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ télécommande trong Tiếng pháp.

Từ télécommande trong Tiếng pháp có nghĩa là điều khiển từ xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ télécommande

điều khiển từ xa

noun

Xem thêm ví dụ

On trouve le mec qui fabrique les robots, et on tire ses télécommandes.
Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta
Alors là, vous l'avez, le stockage au niveau du réseau: silencieux, sans émissions, pas de pièces mobiles, télécommandé, conçu pour le prix de refernce sur le marché sans subvention.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
Par contre, quand vous parlez, vous utilisez en fait une forme de télémétrie semblable à la télécommande de votre télé.
Thay vào đó, khi bạn nói, bạn đang thực chất sử dụng một dạng truyền tín hiệu không mấy khác biệt so với chiếc điều khiển tivi của bạn.
Alors, il n'a pas trouvé ma télécommande dans L'Himalaya!
Tapaswi nói đã lấy được cái điều khiển ở núi Himalaya...
Nous aussi, on fait des trous dans le crâne, de la taille d'une pièce d'un centime environ, on y insère une électrode qui se trouve complètement sous la peau, reliée à un pacemaker dans la poitrine, et avec une télécommande très semblable à celle d'une télévision, on peut régler la quantité d'électricité déchargée dans les zones du cerveau concernées.
Thêm nữa, chúng tôi khoan các lỗ trên hộp sọ có kích thước bằng một đồng xu, đặt điện cực vào, sau đó điện cực này đưa hẳn vào dưới vùng da xuống tới máy điều hòa nhịp tim ở ngực và với một điều khiển từ xa giống như một cái điều khiển từ xa của tivi chúng tôi có thể điều chỉnh lượng điện năng cung cấp cho các vùng trong não.
Je retrouverai votre télécommande, PK.
Tôi sẽ tìm chiếc điều khiển của anh, PK
La télécommande vous écoute.
Cái điều khiển dựa vào cách cư xử của anh.
Cette petite machine que vous avez vu, nous espérons faire de petits jouets comme un Protei télécommandé d'un mètre que vous pouvez améliorer en remplaçant les pièces de contrôle à distance par Android, pour que le téléphone mobile et le micro-contrôleur Arduino, vous permettent de le contrôler depuis votre téléphone portable, votre tablette.
Thiết bị nhỏ nhắn bạn vừa nhìn thấy, chúng tôi hy vọng sẽ làm được những đồ chơi như thiết bị điều khiển dài 1 mét Protei mà bạn có thể nâng cấp - thay thế thiết bị điều khiển từ xa của Androids, điện thoại di động, và vi điều khiển Arduino, vậy là bạn có thể điều khiển từ điện thoại di động, máy tính bảng.
Il n'est plus télécommandé.
Nó không còn được điểu khiển từ xa nữa.
Utilisez la télécommande Daydream ou les commandes du lecteur vidéo pour régler le volume.
Bạn có thể sử dụng các nút điều khiển trình phát video hoặc điều khiển từ xa Daydream để thay đổi âm lượng.
Qu’il est facile aujourd’hui de se souiller l’esprit et le cœur à l’aide d’une télécommande de téléviseur ou d’un clavier d’ordinateur !
(Rô-ma 1:24-28; 16:17-19) Hắn tạo điều kiện cho chúng ta dễ dàng tự đầu độc tâm trí mình bằng chương trình truyền hình hoặc mạng Internet.
Et la seule chose que nous faisons est d'envoyer au robot via une télécommande les 2 signaux descendants qu'il devrait normalement recevoir de la part supérieure du cerveau.
Và việc duy nhất chung tôi làm là gửi đến robot qua bộ điều khiển từ xa hai tín hiệu giảm dần nó thường nên nhận được từ phần trên của bộ não.
Je vais ranger la télécommande un instant car je veux que vous réfléchissiez ici.
Bây giờ tôi sẽ tạm không dùng máy chiếu nữa vì tôi muốn các bạn sự dụng trí não của mình.
Les O'Doyle ont une télécommande universelle.
Nhà O'Doyle có cái điều khiển đa năng đấy bố.
Comme si quelqu'un avait pris une télécommande et avait appuyé sur le bouton " mute ".
Giống như ai đó cầm điều khiển từ xa và bấm vào nút Mute.
La télécommande des infirmières.
Điều khiển của y tá.
Oui, de la télécommande!
Ừ, trên cái điều khiển.
Les bouffons, vous avez une télécommande qui éteint les robots.
Bọn tao biết lũ hề của mày có một loại điều khiển từ xa giống TV để tắt mấy con robot
Par télécommande.
Điều khiển từ xa.
Utilisez votre appareil mobile comme une télécommande.
Bạn có thể sử dụng thiết bị di động của bạn làm điều khiển từ xa.
Il nous faut une télécommande.
Mọi người, Chúng ta cần một cái điều khiển từ xa.
Il a vu un tronçon de bas vide avec le vent balançant la télécommande verte branches de genêts buissons.
Ông nhìn thấy một đoạn thăng trầm trống với gió lắc lư cây kim tước hoa màu xanh lá cây chỉ từ xa bụi cây.
Je vous donne une télécommande.
Tôi sẽ đưa cô điều khiển từ xa.
Cette petite machine que vous avez vu, nous espérons faire de petits jouets comme un Protei télécommandé d'un mètre que vous pouvez améliorer en remplaçant les pièces de contrôle à distance par Android, pour que le téléphone mobile et le micro- contrôleur Arduino, vous permettent de le contrôler depuis votre téléphone portable, votre tablette.
Thiết bị nhỏ nhắn bạn vừa nhìn thấy, chúng tôi hy vọng sẽ làm được những đồ chơi như thiết bị điều khiển dài 1 mét Protei mà bạn có thể nâng cấp - thay thế thiết bị điều khiển từ xa của Androids, điện thoại di động, và vi điều khiển Arduino, vậy là bạn có thể điều khiển từ điện thoại di động, máy tính bảng.
Je tiens en main cette télécommande, sans même la regarder, et je peux la manipuler sans problème.
Trên tay tôi là chiếc điều khiển; tôi thậm chí không nhìn nó, và tôi có thể thao tác với nó dễ dàng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ télécommande trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.