téléphone fixe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ téléphone fixe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ téléphone fixe trong Tiếng pháp.

Từ téléphone fixe trong Tiếng pháp có nghĩa là điện thoại bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ téléphone fixe

điện thoại bàn

noun (Téléphone connecté à une ligne fixe)

Xem thêm ví dụ

▪ Au Mexique, dans la sierra Oaxaca, les Mazatèques n’ont ni téléphone fixe ni mobile.
▪ Ở dãy núi Oaxaca, Mexico, người dân Mazatec của vùng này không có điện thoại hoặc các phương tiện truyền thông nào khác.
Le temps d'attente moyen pour obtenir une ligne téléphonique fixe en Ethiopie est d'environ sept à huit ans.
Thời gian chờ trung bình để nhận một cuộc điện thoại bàn tại Ethiopia là bảy hoặc tám năm.
Les numéros de téléphone mobile ou fixe sont acceptés, mais pas les numéros de fax.
Đây có thể là số điện thoại di động hoặc cố định (không sử dụng số fax).
Vous- même utilisez probablement le téléphone tous les jours ou presque, que ce soit un poste fixe ou un téléphone cellulaire (mobile).
Rất có thể hầu như mỗi ngày bạn cũng dùng điện thoại—loại thường (để bàn) hay loại di động.
Pour des téléphones mobiles sans abonnement vendus à prix fixe, procédez comme pour les autres types de produits.
Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định.
Pour les téléphones mobiles sans abonnement vendus à prix fixe, procédez comme pour les autres types de produits.
Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định.
Quatrièmement, nous devons aller plus loin que le simple développement, nous n'avons plus à passer par les lignes fixes avant d'avoir les téléphones portables.
Thứ tư, chúng ta cần nhảy cóc lộ trình của sự phát triển, nghĩa là, không cần thiết lập đường dây điện thoại dưới đất trước khi bạn có điện thoại di động.
Elle peut être utilisée sur des réseaux de téléphonie fixes ou mobiles ou via Internet.
Họ có thể được truy cập từ bất kỳ điện thoại cố định, điện thoại di động hoặc công cộng.
Tout comme pour les téléphones mobiles sans forfait vendus à prix fixe, vos données produit pour les cartes SIM doivent respecter les conditions standards des spécifications des données produit.
Tương tự như khi gửi điện thoại di động không có hợp đồng dịch vụ và bán với giá cố định thì dữ liệu sản phẩm của bạn cho thẻ SIM trả trước phải tuân theo các yêu cầu tiêu chuẩn của đặc tả dữ liệu sản phẩm.
✔ Oui : Fixe et limite les moments que tu passeras à téléphoner, à échanger des textos, à regarder des vidéos ou la télé, ou à jouer à des jeux.
✔ Nên giới hạn thời gian nói chuyện điện thoại, gửi và nhận tin nhắn, xem chương trình giải trí hoặc chơi điện tử.
Le câble téléphonique étant toujours soumis à une certaine tension électrique (qui augmente lorsque le téléphone sonne), il est dangereux de toucher l’intérieur d’une boîte de jonction ou les pièces métalliques qui y sont fixées.
Vì hệ thống dây điện thoại luôn luôn có một hiệu số điện thế nào đó, điện thế tăng khi điện thoại reo, nên rất nguy hiểm khi chạm vào bên trong hộp cáp hoặc phần kim khí gắn liền với nó.
Vous pouvez indiquer jusqu'à deux numéros de téléphone (mobile ou fixe, mais pas de fax) permettant de joindre votre établissement, en plus du numéro de téléphone principal.
Có thể sử dụng tối đa 2 số điện thoại (di động hoặc cố định, không dùng số fax) để gọi cho doanh nghiệp của bạn ngoài số điện thoại chính.
Avez-vous déjà ensuite envoyé à cette personne la phrase « je regarde fixement le téléphone en souriant comme un idiot » ?
Sau đó nhắn cho người ấy bảo :" Anh/Em đang nhìn chằm chằm vào điện thoại cười như một đứa ngốc vậy" ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ téléphone fixe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.