temperature gauge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temperature gauge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temperature gauge trong Tiếng Anh.

Từ temperature gauge trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệt kế, Nhiệt kế, hỏa kế, hàn thử biểu, nhiệt biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temperature gauge

nhiệt kế

Nhiệt kế

hỏa kế

hàn thử biểu

nhiệt biểu

Xem thêm ví dụ

In this context, the color of light, or "blackbody radiation," emitted by the workpiece is an approximate gauge of temperature.
Trong ngữ cảnh này, màu của ánh sáng, hay "bức xạ vật đen", phát ra từ vật liệu đang gia công là chuẩn đánh giá nhiệt độ gần đúng.
Temperature is often gauged by watching the color temperature of the work, with the transition from a deep cherry-red to orange-red (815 °C (1,499 °F) to 871 °C (1,600 °F)) corresponding to the formation of austenite in medium and high-carbon steel.
Nhiệt độ thường được đánh giá bằng cách theo dõi nhiệt độ màu của vật gia công, với chuyển tiếp từ đỏ anh đào sẫm sang đỏ cam (815 °C (1.499 °F) tới 871 °C (1.600 °F)), tương ứng với sự hình thành của austenit trong thép vừa và cao cacbon.
It carried a 90 cm spherical landing capsule, containing experiments for chemical analysis of the atmosphere, gamma-ray measurements of surface rocks, a photometer, temperature and pressure gauges, and a motion/rocking sensor in case it landed in water.
Nó mang một viên nang hình cầu 90 cm, chứa thí nghiệm phân tích hóa học khí quyển, đo tia gamma của đá bề mặt, máy quang kế, đồng hồ đo nhiệt độ và áp suất, và cảm biến chuyển động/lắc trong trường hợp nó rơi xuống nước.
Modern theoretical studies involve the use of numerical computation of electronic structure and mathematical tools to understand phenomena such as high-temperature superconductivity, topological phases, and gauge symmetries.
Các nghiên cứu lý thuyết hiện đại cũng thực hiện trên các mô phỏng số về cấu trúc điện tử và các công cụ toán học nhằm hiểu các hiện tượng như siêu dẫn nhiệt độ cao, pha tô pô và đối xứng chuẩn (gauge symmetry).
In most cases, four strain gauges are used to obtain maximum sensitivity and temperature compensation.
Trong hầu hết các trường hợp, bốn biến dạng kế được sử dụng để thu được độ nhạy tối đa và để bù nhiệt độ.
Additionally, changes in alpine vegetation patterns are documented, watershed studies in which stream flow rates and temperatures are recorded frequently at fixed gauging stations, and atmospheric research in which UV-B radiation, ozone and other atmospheric gases are analyzed over time.
Ngoài ra, những thay đổi của các loài thực vật núi cao được ghi chép thành tài liệu, nghiên cứu về lưu vực sông, trong đó tỷ lệ dòng chảy và nhiệt độ được ghi nhận thường xuyên tại các trạm quan trắc cố định, và nghiên cứu khí quyển về bức xạ UV-B, ozone và các khí trong bầu khí quyển khác được phân tích theo thời gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temperature gauge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới temperature gauge

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.