temperatura ambiente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temperatura ambiente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temperatura ambiente trong Tiếng Ý.

Từ temperatura ambiente trong Tiếng Ý có các nghĩa là ôn độ chung quanh, nhiệt độ, ôn độ, sốt, 溫度. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temperatura ambiente

ôn độ chung quanh

(ambient temperature)

nhiệt độ

ôn độ

sốt

溫度

Xem thêm ví dụ

E quando viene prodotta, vive una mezza vita di tre minuti, e si degrada rapidamente a temperatura ambiente.
Và khi nó được sản sinh, nó có chu kỳ phân rã trong ba phút, và phân rã càng nhanh hơn ở nhiệt độ phòng.
La pila di Volta funziona a temperatura ambiente.
Ắc quy Volta hoạt động với mức nhiệt độ trong phòng.
Quando l'eka- alluminio è isolato, è un metallo solido a temperatura ambiente.
Khi eka- nhôm bị cô lập, bạn sẽ thấy nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng.
I ragni, invece, producono la loro seta a temperatura ambiente e usano come solvente l’acqua.
Ngược lại, nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ bình thường và dùng nước làm dung môi.
I ragni producono questa seta a temperatura ambiente usando come solvente l’acqua.
Nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ bình thường và dùng nước làm dung môi.
Dall' alto questa e' la temperatura di un topo durante il processo -- la linea punteggiata e' la temperatura ambiente.
Trên cùng, bây giờ, đây là ghi chép nhiệt độ của 1 con chuột đã trải qua đường chấm chấm này, biểu diễn nhiệt độ.
Gettate gli alimenti deperibili che sono rimasti a temperatura ambiente per più di due ore (un’ora se la temperatura supera i 32 gradi).
Nếu nhiệt độ trong phòng cao hơn 32°C thì thực phẩm chỉ giữ được một tiếng, còn nếu nhiệt độ trong phòng thấp hơn thì giữ được hai tiếng.
Un centimetro cubo pesa 5, 9 grammi, è un metallo solido a temperatura ambiente, ma fonde agli irrisori 30 gradi Celsius, 85 gradi Fahrenheit.
Một cm khối của nó nặng 5, 9 gram. nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng, nhưng nó nóng chảy ở 30 độ Celsius, 85 độ Fahrenheit.
E se avessero alcune delle capacità che ha l'abalone, per quanto riguarda l'essere in grado di costruire strutture davvero raffinate a temperatura ambiente e pressione ambiente, usando composti chimici non tossici e senza immettere materiali tossici nell'ambiente?
Hãy thử tưởng tượng, nếu chúng có được 1 số khả năng như là cái vỏ bào ngư, trong việc xây dựng những cấu trúc thực sự tinh vi ở nhiệt độ phòng và áp suất không khí, sử dụng những hóa chất không độc hại và không thải ra bất kì hóa chất độc hại nào vào môi trường?
La sua produzione è sostenibile; è un materiale che viene lavorato in acqua e a temperatura ambiente -- ed ha una biodegradabilità programmabile, così che lo si può far dissolvere istantaneamente in acqua o far rimanere stabile per anni.
Nó bền vững; đây hẳn là 1 chất liệu bền vững để có thể xử lý trong môi trường nước và ở nhiệt độ phòng -- và nó có thể bị vi khuẩn làm cho thối rữa, như vậy bạn có thể quan sát nó phân hủy ngay lập túc trong 1 cốc nước hay có thể bền vững trong nhiều năm.
Per farli maturare in fretta si possono mettere su un davanzale esposto al sole oppure tenere per alcuni giorni a temperatura ambiente in una ciotola insieme a un pomodoro maturo o a una banana, oppure in un sacchetto di carta.
Nếu muốn cà chua chín nhanh, bạn hãy đặt chúng nơi bệ cửa sổ chan hòa ánh nắng, hoặc giữ trong phòng có nhiệt độ thường trong một cái tô, chung với một quả chuối hay quả cà khác đã chín. Ngoài ra, bạn cũng có thể bỏ chúng vào bao giấy nâu trong vòng vài ngày.
Uno ioduro misto di argento e rubidio (RbAg4I5) è il composto che a temperatura ambiente possiede la più elevata conduttività elettrica di tutti i composti ionici cristallini; questo lo rende utile nella realizzazione di batterie a film sottile ed in altre applicazioni analoghe.
Rubidi bạc iodua (RbAg4I5) là chất bán dẫn ở nhiệt độ phòng cao nhất trong bất kỳ thủy tinh ion đã được biết, một giá trị được khai thác trong các pin film mỏng và các ứng dụng khác.
Lasciate raffreddare fino a temperatura ambiente, e mentre lo fate questi piccoli spezzoni fanno quanto segue: ognuno si lega allo spezzone lungo in un punto, e poi c'e` una seconda metà che si lega allo spezzone in un punto lontano e avvicina i due punti dello spezzone in modo che questi si uniscano.
Sau đó quý vị để cho nó nguội lại trong nhiệt độ phòng, và khi làm như vậy, mỗi chuỗi ADN ngắn đó sẽ kết hợp với chuỗi ADN dài ở một điểm, và chuỗi ADN ngắn bổ sung sẽ kết hợp với chuỗi ADN dài ở một nơi nào khác xa hơn, và hai phần này ở chuỗi ADN dài sẽ kết lại cho đến khi chúng dính vào nhau.
Ecco come farlo a temperature e pressione ambiente, senza usare materiali tossici."
Là cách có thể làm ở nhiệt độ phòng và áp suất không khí, sử dụng các vật liệu không độc."
“Le soluzioni cristalloidi [come la normale soluzione salina e il Ringer lattato], il Dextran e l’HES sono relativamente atossici e poco costosi, prontamente disponibili, possono essere conservati a temperatura ambiente, non richiedono prove di compatibilità e sono esenti dal rischio delle malattie trasmissibili con le trasfusioni di sangue”. — Blood Transfusion Therapy—A Physician’s Handbook, 1989, p. 36.
“Dung dịch tinh thể [như dung dịch muối thông thường và dung dịch Ringer có chất sữa], Dextran và HES đều tương đối không độc và rẻ, dễ tìm, có thể chứa ở nhiệt độ thường, không cần thử tương hợp và không có nguy cơ lây bệnh qua máu”.—Blood Transfusion Therapy—A Physician’s Handbook, 1989.
Eppure il ragno ci riesce a temperatura e pressione ambiente con materia prima fatta di mosche morte ed acqua.
Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước.
Perché ci sono diversi parametri che condizionano il nostro confort termico, come il tipo di sole, diretto o indiretto, il tipo di vento, se forte o lieve, il grado di umidità dell'aria, la temperatura radiante dell'ambiente circostante.
Đó là bởi vì có nhiều tham số ảnh hưởng đến sự chịu nhiệt của chúng ta, mặt trời, ánh nắng trực tiếp, ánh nắng khuếch tán, gió, gió mạnh, gió nhẹ, độ ẩm, rồi nhiệt độ bức xạ quanh nơi ta đang ở.
In ambienti a temperature di 130 gradi -- uomini, donne, bambini, intere famiglie -- si ritrovano coperti da pesanti strati di polvere, mentre accatastano mattoni sopra le proprie teste, come automi, fino a 18 alla volta, e li portano dalle fornaci infuocate dentro ai camion, a centinaia di metri di distanza.
Bị bao bọc trong nhiệt độ hơn 54 độ C, đàn ông, phụ nữ, trẻ em, toàn bộ các gia đình, bị trùm trong màn bụi mịt mù, làm như máy, xếp gạch lên đầu, tới 18 viên mỗi lần, và mang chúng từ những lò nung bỏng rát tới những chiếc xe tải ở cách đó hàng trăm mét.
Sappiamo che alcune specie di batteri di origine terrestre sono capaci di estremi quasi inimmaginabili di temperature ed altri duri mutamenti nell'ambiente, tra cui radiazioni abbastanza forti e abbastanza prolungate da rompere la provetta che racchiudeva la crescente popolazione di batteri.
Chúng ta biết rằng một số loài vi khuẩn có nguồn gốc từ Trái Đất có khả năng chịu được hầu hết tất cả các điều kiện nhiệt độ cực đoan nhất và các thay đổi khắc nghiệt của môi trường, (bao gồm bức xạ đủ mạnh và đủ dài để làm nứt vỡ các ống Pyrex) xung quanh tập hợp các loài vi khuẩn đang tăng lên về số lượng.
● Non fate scongelare la carne a temperatura ambiente.
● Không để thịt đông lạnh tan ở nhiệt độ trung bình.
La temperatura dell'ambiente circostante è circa 50 gradi centigradi.
Nhiệt độ quanh đây là khoảng 50 độ C

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temperatura ambiente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.