temporal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temporal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temporal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ temporal trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temporal

dông

noun (bão tố có sấm sét)

Xem thêm ví dụ

Essa confiança lhe deu poder para sobrepujar as provações temporais e conduzir Israel para fora do Egito.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Os dois grandes mandamentos — amar a Deus e a nosso próximo — são uma mescla do temporal com o espiritual.
Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh.
* Quais são alguns exemplos de bênçãos temporais que recebemos?
* Một số ví dụ về các phước lành về vật chất mà các em đã nhận được là gì?
Com o tempo, igual à flor depois dum temporal, podem erguer a cabeça, deixando de ser pesarosos, e ter de novo alegria e satisfação na vida.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Não podes, isso criaria um paradoxo temporal.
Anh ko thể đâu nó sẽ tạo ra 1 nghịch lý thời gian.
Depois dum forte temporal, apenas a casa sobre a rocha sobreviveu.
Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững.
Consequentemente, a Queda de Adão e suas consequências espirituais e temporais nos afetam mais diretamente por intermédio de nosso corpo físico.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
Os olhos e os ouvidos da fé são necessários, porém, para notarmos em nós uma maior capacidade espiritual e temporal (ver Lucas 2:52) de fazer mais com menos, uma habilidade mais eficaz de priorizar e simplificar, e uma capacidade maior de cuidar melhor das posses materiais que já adquirimos.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
Um temporal poderia ser uma oportunidade de falar sobre como o evangelho nos protege de muitas tempestades da vida.
Một cơn giông có thể là một cơ hội để nói về cách phúc âm che chở cho chúng ta khỏi nhiều cơn giông bão trong cuộc đời.
Sou inteligente, Joe, mas se me pedir uma teoria de viagem temporal que funcione, creio que não consigo pensar em uma.
Tôi có thể là một gã thông minh, Joe, nhưng nếu ông bảo tôi cho ông nguyên lý thực hiện cách du hành thời gian, thì tôi e là tôi không thể làm được.
Esses frutos do Espírito não são o produto da prosperidade, do sucesso e da sorte temporais.
Những trái thuộc linh này không phải là kết quả của sự thịnh vượng thành công, hay may mắn tức thời.
As amostras recolhidas entre os lobos temporal e parietal estavam limpas.
Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì.
(À medida que os alunos compartilharem suas respostas, saliente o seguinte princípio: Ao preparar-nos espiritual e temporalmente, o Senhor nos fortalece para que sobrepujemos nossos desafios.)
(Khi học sinh chia sẻ câu trả lời của họ, hãy nhấn mạnh đến nguyên tắc sau đây: Khi chúng ta tự chuẩn bị phần thuộc linh và vật chất, Chúa sẽ củng cố chúng ta để khắc phục những thử thách.
“Todos temos a responsabilidade de prover para nós mesmos e para nossa família, tanto temporal como espiritualmente.
“Tất cả chúng ta đều có trách nhiệm để chu cấp cho bản thân mình và gia đình mình về mặt vật chất lẫn tinh thần.
Isso é verdade tanto na esfera espiritual como em assuntos temporais.
Điều này đúng cả trong những vấn đề thuộc linh lẫn trong các vấn đề vật chất.
Em seu diário de estudo das escrituras, escreva a sua resposta para a seguinte pergunta: Como a lembrança dos ensinamentos do rei Benjamim, em Mosias 4, o ajudam a ser mais compassivo com aqueles que estão passando por necessidades espirituais ou temporais?
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy ghi lại câu trả lời cho câu hỏi sau đây: Làm thế nào việc ghi nhớ những lời giảng dạy của Vua Bên Gia Min trong Mô Si A 4 có thể giúp các em có lòng trắc ẩn hơn đối với những người có nhu cầu tinh thần hay vật chất?
Nestes tempos atribulados, temos de enfrentar todos os tipos de temporais.
Trong thời buổi khó khăn này, chúng ta đương đầu với mọi thứ bão tố.
Pôde acontecer em escalas de aprendizagem temporais.
Nó có thể xảy ra trong thời gian xử lí thông tin.
Por fim, podemos estudar as equações, e mostrar que só funcionam num universo que tenha 10 dimensões espaciais e uma dimensão temporal.
Cuối cùng, bạn có thể nghiên cứu các phương trình, cho thấy rằng nó đúng chỉ khi đặt trong không gian 10 chiều. và một chiều thời gian.
“Como as duas faces de uma moeda, o temporal e o espiritual são inseparáveis.
“Giống như hai mặt của đồng tiền, phần vật chất và thuộc linh không thể tách rời được.
E este mapa temporal foi uma coisa que dinamizou a banda desenhada moderna, mas perguntei- me se, por acaso, poderia ter dinamizado outras formas e encontrei algumas na história.
Và nó chính là thứ thúc đẩy truyện tranh hiện đại ngày nay, nhưng tôi thắc mắc liệu nó cũng thúc đẩy những hình thức khác không, và tôi đã tìm thấy vài ví dụ trong lịch sử.
Será que reconhecemos que toda boa dádiva, tanto temporal quanto espiritual, vem a nós por meio de Cristo?
Chúng ta có nhận ra rằng mọi ân tứ tốt đẹp, vật chất và thuộc linh, đều đến với chúng ta qua Đấng Ky Tô không?
Então na verdade não temos um lugar no universo, no que se refere à linha temporal.
Chúng ta không có một điểm dừng trong vũ trụ định nghĩa bằng một điểm trên đường thời gian.
E mesmo que quisessemos, ainda estamos num hangar rodeados por uma armada inteira de naves temporais.
Và cho dù có muốn, chúng ta đang ở một nhà kho bị bao vây bởi cả một hạm đội tàu thời gian.
Decidi também não usar roupa porque queria que a figura não tivesse nenhum traço cultural nem temporal.
Tôi quyết định không dùng quần áo bởi tôi muốn nhân vật không có dấu hiệu của nền văn hóa hay dấu hiệu về thời điểm cụ thể nào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temporal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.