temps de réponse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temps de réponse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temps de réponse trong Tiếng pháp.

Từ temps de réponse trong Tiếng pháp có các nghĩa là chậm trễ, sự chậm, nắp không dẫn nhiệt, án tù khổ sai, tụt lại sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temps de réponse

chậm trễ

(lag)

sự chậm

(lag)

nắp không dẫn nhiệt

(lag)

án tù khổ sai

(lag)

tụt lại sau

(lag)

Xem thêm ví dụ

Le temps de réponse est vraiment bon.
Thời gian đáp ứng rất tốt.
Rapide exécution avec un temps de réponse rapide est critique.
Nhanh suất với một phản ứng nhanh thời gian là rất quan trọng.
Bonne configuration de matériel : Matériel doit pouvoir manipuler beaucoup d'utilisateurs et fournir des temps de réponse rapides.
Tốt cấu hình phần cứng: Phần cứng phải có khả năng để xử lý nhiều người sử dụng và cung cấp phản ứng nhanh chóng lần.
Ils ont une meilleure précision et un temps de réponse plus faible.
Nó có đặc trưng đáp ứng lâu hơn và phản ứng kém với cường độ sáng thấp.
Dans beaucoup de nos cours, le temps de réponse médian pour une question sur le forum était de 22 minutes.
Vậy ở nhiều khoá học của chúng tôi, thời gian trả lời trung bình cho một câu hỏi trên diễn đàn là 22 phút.
C'est un système technologique que l'on utilise partout dans le pays et qui permet de réduire notre temps de réponse.
Đó là một công nghệ tuyệt vời chúng tôi dùng trên khắp đất nơi và giảm thiểu thời gian trả lời.
Ce code d'erreur peut également être dû à une connexion avec faible bande passante (3G, par exemple) ou simplement à un temps de réponse trop lent de la part de l'acheteur.
Lỗi này cũng có thể là do kết nối có độ trễ cao (ví dụ: 3G) hoặc đơn giản là người mua phản hồi chậm.
Donc si on a un moyen de partager les données des robots, on peut non seulement réduire la séquence des différentes phases pour réduire le temps de réponse, mais aussi commencer à travailler en parallèle.
Bây giờ, chúng ta đang xem xét, nếu ta có thể lấy thông tin từ người máy để chia sẻ, không những chúng ta có thể nén những chuỗi giai đoạn để giảm thời gian ứng phó, nhưng giờ đây chúng ta có thể bắt đầu ứng phó cùng lúc.
Parfois, il peut être utile de laisser aux élèves le temps d’écrire leur réponse avant de parler.
Thỉnh thoảng có thể hữu ích để cho các học viên thời gian viết xuống câu trả lời của họ trước khi trả lời.
Ceci indique combien de temps kppp doit attendre la réponse CONNECT de votre modem. La valeur recommandée est de # secondes
Tùy chọn này xác định bao lâu kppp đợi đáp ứng CONNECT từ bộ điều giải. Giá trị khuyến khích # giây
Une fois que les élèves ont eu le temps de trouver les réponses aux questions, demandez-leur de dire ce qu’ils ont trouvé.
Khi học sinh đã có thời gian để tìm câu trả lời cho các câu hỏi, hãy yêu cầu họ báo cáo về các câu trả lời của họ.
Après avoir laissé suffisamment de temps, demandez à plusieurs élèves de donner leurs réponses à toute la classe.
Sau khi đã đủ thời gian, hãy mời vài học viên báo cáo những câu trả lời của họ cho cả lớp nghe.
Du temps de Charles Darwin, les réponses à ces questions étaient entourées de mystère.
Vào thời Charles Darwin, lời giải đáp cho những câu hỏi ấy vẫn còn nằm sau bức màn bí mật.
Lorsque vous posez des questions, laissez aux élèves le temps de réfléchir à leur réponse.
Khi các anh chị em đặt ra những câu hỏi, hãy cho các học sinh thời giờ để suy nghĩ về những câu trả lời của họ.
Après leur avoir laissé suffisamment de temps, demandez aux élèves de faire part de leurs réponses.
Sau khi đã đủ thời gian, hãy mời học sinh chia sẻ các câu trả lời của họ cho những câu hỏi này.
Peu de temps après cette réponse à leur prière, en octobre 1830, les missionnaires saints des derniers jours arrivèrent à Kirtland.
Ngay sau khi sự đáp ứng cho lời cầu nguyện đó, vào tháng Mười năm 1830, những người truyền giáo Thánh Hữu Ngày Sau đến Kirtland.
Après avoir laissé aux élèves suffisamment de temps pour terminer cette tâche, demandez-leur de communiquer leurs réponses.
Khi các học sinh đã có đủ thời gian để hoàn tất chỉ định này, thì hãy mời họ chia sẻ với nhau những câu trả lời của họ.
Si le député de Floride cédait de son temps de parole, il y aurait réponse à sa question.
Nếu quý ông tốt bụng từ Florida nhường lại thời gian của mình, tôi đảm bảo anh ta sẽ được thỏa mãn.
Il doit éviter de poser plusieurs questions à la suite sans laisser aux élèves suffisamment de temps pour bien réfléchir avant de formuler une réponse adéquate.
Các giảng viên nên tránh liên tiếp đặt ra một loạt câu hỏi mà không để cho các học viên có đủ thời gian suy nghĩ cặn kẽ để trình bày rõ ràng những câu trả lời thích hợp.
Par conséquent, si tu pries et écoutes l’Esprit, avec le temps tu seras capable de trouver des réponses.
Vì vậy, khi cầu nguyện và lắng nghe Thánh Linh phán bảo thì cuối cùng các anh chị em sẽ có thể tìm thấy câu trả lời.
Donnez aux élèves suffisamment de temps pour réfléchir à leur réponse.
Hãy chắc chắn để cho các học sinh có đủ giờ để suy ngẫm về những câu trả lời của họ.
Donnez le temps aux groupes de discuter de leurs réponses.
Cho các nhóm thời gian để thảo luận các câu trả lời của họ.
Avec le temps, j’ai obtenu un grand nombre de réponses lors des réunions, ou durant l’étude familiale ou individuelle.
Với thời gian, nhiều thắc mắc đã được giải đáp tại các buổi nhóm họp, trong buổi học gia đình hoặc buổi học cá nhân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temps de réponse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.