temporaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ temporaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temporaire trong Tiếng pháp.
Từ temporaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhất thời, tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ temporaire
nhất thờiadjective |
tạm thờiadjective Ce n'est qu'une solution temporaire. Đó là giải pháp tạm thời. |
Xem thêm ví dụ
Je t'ai dit que c'est temporaire. Anh đã bảo chúng ta chỉ ở tạm thôi. |
(1 Jean 2:17.) Au mieux, tout plaisir qu’il procure n’est donc que temporaire. (1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. |
13:22.) Comment éviter ce piège ? Puisque nous sommes des résidents temporaires, contentons- nous de ce que nous avons. Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này. |
Rappelez- vous que Moïse, homme spirituel s’il en fut, ‘ a choisi d’être maltraité avec le peuple de Dieu plutôt que d’avoir la jouissance temporaire du péché ’. Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”. |
Certains refusent tout dérivé du sang (même les fractions destinées à provoquer une immunité passive temporaire). Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời). |
Ça te donnera le temps de créer une armée temporaire pour la vaincre. Nó sẽ cho anh thêm thời gian để tạo ra một " Biệt đội thú cưng " tạm thời giúp đánh bại cô ta. |
Une solide position fortifiées japonaise, appelée le Gifu, résista aux attaques au point que les Américains furent forcés d'arrêter temporairement leur offensive le 4 janvier 1943,,,,,. Một vị trí cố thủ mạnh của quân Nhật, Gifu, đã ngăn trở cuộc tấn công và quân Mỹ buộc phải tạm ngưng tiến quân vào ngày 4 tháng 1. |
Pourquoi les oints sont- ils qualifiés de “ résidents temporaires ” ? Tại sao có thể gọi những tín đồ được xức dầu là những người tạm trú? |
Notre système a rencontré un problème temporaire qui empêche le traitement de votre sitemap. Hệ thống của chúng tôi gặp phải vấn đề tạm thời ngăn chúng tôi xử lý sơ đồ trang web của bạn. |
Évitez les refus temporaires de vos articles dus à des disparités en matière de disponibilité et de prix grâce aux mises à jour automatiques des articles. Mục đích là để hàng không tạm thời bị từ chối do giá cả và thông tin về tình trạng còn hàng không khớp với cập nhật mục tự động. |
Et aussi, quand quelque chose ne va pas, nous cherchons tellement à arranger les choses à l'extérieur mais notre contrôle sur le monde extérieur est limité, temporaire, et souvent, illusoire. Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông. |
« Résidents temporaires » dans un monde mauvais La Tour de Garde, 15/11/2011 “Người tạm trú” trong thế gian gian ác Tháp Canh, 15/11/2011 |
Le chef de l’administration militaire soviétique en Allemagne Wassili Danilowitsch Sokolowski a ordonné la fermeture temporaire des frontières le 1er avril 1948. Chỉ huy quân đội Liên Xô ở Đức, đại tướng Vasily Danilovich Sokolovsky, đã ra lệnh vào ngày 1 tháng 4 năm 1948 đóng cửa ngắn hạn biên giới. |
Si cela est nécessaire, ce sera aussi temporairement notre bureau. Nếu cần, đây sẽ là văn phòng tạm của chúng ta. |
Un traitement médical est une mesure temporaire, pas une panacée. Thuốc men chỉ có tác dụng tạm thời, không là một giải pháp. |
Le pouvoir est alors assumé par un conseil appelé « Comité de défense de l'État », présidé par Robert Kotcharian, et chargé de gouverner temporairement l'enclave, jusqu'à la fin du conflit. Quyền lực được trao vào tay một hội đồng gọi là Ủy ban Quốc phòng, chủ tịch là Robert Kocharyan, tuyên bố họ sẽ tạm thời nắm quyền cho tới khi cuộc xung đột chấm dứt. |
Ça réduit le rayonnement thermique de la Terre à l'espace, il y a donc un déséquilibre temporaire de l'énergie. Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời. |
Indiquez clairement que vous parlez, soit d’une solution définitive, soit d’un soulagement temporaire, ou simplement d’un moyen d’endurer une situation qui ne changera pas dans le système de choses actuel. Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
Un contretemps temporaire. Một bước lùi tạm thời thôi, Cathy. |
Mais en nous rappelant qu’elles sont temporaires, nous parviendrons à rester spirituellement équilibrés et à garder bon espoir. Tuy nhiên, nếu nhớ những điều này chỉ là tạm thời, chúng ta sẽ giữ được sự thăng bằng về thiêng liêng và niềm hy vọng. |
La personne qui a découvert la vérité sait que les difficultés actuelles ne sont que temporaires. Một người đã tìm được lẽ thật biết rằng những sự gian khổ hiện tại chỉ là tạm thời. |
Autrement dit, personne ne peut justifier leur indifférence en disant : ‘ Ils ont évité l’homme blessé parce qu’il semblait mort, et qu’en touchant un cadavre ils se seraient rendus temporairement inaptes à servir au temple. * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’. |
Propres, stériles, temporaires... ở tạm thời. |
Il est possible aussi qu’en raison de la maladie il vous soit temporairement difficile de participer à la prédication de maison en maison. Vì bị đau ốm, nên có thể bạn tạm thời thấy khó đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia. |
Le concept de Dieu testant la détermination des Croisés par des reculs temporaires est un moyen familier pour le clergé d'expliquer l'échec au cours d'une campagne. Câu nói lòe bịp rằng Thiên Chúa thử thách quyết tâm của quân Thập tự chinh qua những thất bại tạm thời là một phương tiện quen thuộc cho các giáo sĩ để giải thích những thất bại trong quá trình của chiến dịch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temporaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới temporaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.