têtu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ têtu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ têtu trong Tiếng pháp.

Từ têtu trong Tiếng pháp có các nghĩa là bướng, bướng bỉnh, búa ghè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ têtu

bướng

adjective

Elle est têtue et dévoyée.
Nó ủ rũ, bướng bỉnh và đầy tội lỗi.

bướng bỉnh

adjective

Elle est têtue et dévoyée.
Nó ủ rũ, bướng bỉnh và đầy tội lỗi.

búa ghè

adjective (búa ghè (của thợ đá)

Xem thêm ví dụ

Ton père m'a dit que tu es très têtu.
Bố cậu cho tôi biết cậu rất bướng bỉnh
Mes vieux amis ici, eux aussi sont têtus.
Mấy người bạn này của tôi đây, họ cũng rất cứng đầu.
Mais mon père était juste trop têtu pour le voir et vous le savez.
Nhưng cha tôi,... cứ cứng đầu để giữ lấy nó, và ông biết mà.
C'est quoi, un munéro de têtu?
Số " ăn xin " xã hội là cái gì?
Je peux être très têtu.
Tôi có thể trở nên rất cứng đầu.
Je sais qu’il est indispensable de les former sur le plan spirituel, mais certains de mes enfants sont têtus et désobéissants.
Tôi biết rằng việc dạy bảo về thiêng liêng là trọng yếu, song vài đứa con tôi bướng bỉnh và không vâng lời.
Tu étais toujours si têtu.
Em luôn là thắng khốn bướng bỉnh.
Je suis un vieux soldat têtu... mais pas assez pour ne pas avouer quand j' ai tort
Tôi là # người lính già khó tính... nhưng không cứng đầu đến mức không thừa nhận khi mình sai
Pourquoi étais-je si têtu?
Tại sao tôi lại cứng đầu như vậy?
Tu es si têtu.
Anh rất bướng bỉnh.
Vous voyez, Monsieur le Directeur, je ne suis pas têtu, et je suis heureux de travailler.
Bạn thấy đấy, ông giám đốc, tôi không phải lợn đầu, và tôi hạnh phúc để làm việc.
30 Enseignez vos enfants — Il était têtu, mais il a fini par obéir
30 Cùng đọc với con—Ông đã bướng bỉnh nhưng rồi vâng lời
Comment Jéhovah va- t- il apprendre la miséricorde à cet homme têtu ?
Làm thế nào Đức Giê-hô-va dạy cho người đàn ông cứng đầu này bài học về lòng thương xót?
CA : Vous êtes un développeur très intelligent et vous êtes diablement têtu.
Anh là một người giải mã máy tính cực kì thông minh, và anh cũng cứng đầu kinh khủng.
Vois- tu comment tu peux ressembler à Naamân ? — S’il t’arrive d’être têtu comme lui, tu peux changer.
Con có thể áp dụng được gì từ gương của Na-a-man?— Nếu con từng bướng bỉnh như ông, con có thể thay đổi.
Mais Senior Manager Hwang est si têtu!
Nhưng, quản lý Hwang thật cứng đầu!
Il est têtu.
Anh ấy là một gã cứng đầu.
Je mène les taureaux têtus dans le grand bateau de fer!
Cháu từng dắt đàn lên những chiếc tàu sắt to đùng.
Arrête d'être si têtu et abandonne ce projet.
dừng lại ngay đi.
Mon père était trop têtu pour demander de l'aide.
Bố tôi quá cứng đầu để yêu cầu giúp đỡ.
Sauf que ce garçon était si têtu.
Nhưng trời ơi là trời, cậu ta thật là cứng đầu,
Même les animaux mourants sont têtus.
Ngay cả những con thú sắp chết cũng cứng đầu cứng cổ.
" Vieil homme têtu. "
" Một ông lão ngoan cố "
Se montre- t- il humble et modeste, ou est- il au contraire orgueilleux, têtu et désireux d’afficher son autorité, s’imaginant qu’il a toujours raison et refusant de discuter raisonnablement des problèmes?
Chàng có bày tỏ sự khiêm nhường và nhã nhặn hay chàng kiêu ngạo và bướng bỉnh, chỉ muốn phô trương quyền hành làm chủ gia đình, nghĩ rằng mình luôn luôn có lý và từ chối không chịu thảo luận sự việc?
Lorsque nos enfants sont petits, nous pouvons leur chanter la berceuse de l’amour sincère, et, quand ils sont têtus et refusent d’aller se coucher le soir, nous aurons peut-être besoin de chanter la berceuse de la longanimité.
Khi con cái chúng ta còn nhỏ, chúng ta có thể hát cho chúng nghe những bài hát ru về tình yêu thương chân thật, và khi chúng khăng khăng không chịu đi ngủ vào ban đêm, thì chúng ta có thể cần phải hát bài hát ru về sự nhịn nhục lâu dài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ têtu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.