texte de loi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ texte de loi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ texte de loi trong Tiếng pháp.

Từ texte de loi trong Tiếng pháp có các nghĩa là đạo luật, luật, luật pháp, pháp luật, 法律. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ texte de loi

đạo luật

(law)

luật

(law)

luật pháp

(law)

pháp luật

(law)

法律

(law)

Xem thêm ví dụ

Le 13 octobre 1885, le gouverneur de l'État de Géorgie, Henry D. McDaniel signa un texte de loi qui créait et finançait la nouvelle école.
Ngày 13 tháng 10, năm 1885, thống đốc bang Georgia ông Henry McDaniel điều khoản thành lập và cấp phí cho ngôi trường mới.
Les textes de la loi sont la seule chose qui mette Claire hors de portée de Randall.
Giấy tờ hợp pháp là thứ duy nhất... có thể giữ được Claire khỏi tay Randall.
En juillet 2016, lors du premier meeting d'En marche, il annonce être contre l'interdiction du voile à l'université, prenant les propos de Manuel Valls à ce sujet à contre-pied : « Je ne crois pas pour ma part qu'il faille inventer de nouveaux textes, de nouvelles lois, de nouvelles normes, pour aller chasser le voile à l'université, pour aller traquer ceux qui lors des sorties scolaires peuvent avoir des signes religieux ».
Vào tháng 7 năm 2016, tại cuộc họp đầu tiên của Tiến bước !, Macron bày tỏ sự phản đối việc cấm khăn trùm đầu Hồi giáo ở các trường đại học, nói, "Cá nhân tôi không tin rằng chúng ta nên phát minh ra các văn bản mới, luật mới, tiêu chuẩn mới, để săn lùng khăn che mặt tại các trường đại học và đi theo những người mặc biểu tượng tôn giáo trong các chuyến đi thực địa."
C'était un petit machin -- il ne servait en gros qu'au traitement de texte -- mais mon père m'avait parlé de la loi de Moore, de la loi de Moore dans les années 70, et je savais ce qui allait venir.
Nó chả đáng bao nhiêu -- cũng không đa năng trừ việc nhâp văn bản -- nhưng cha tôi đã kể tôi nghe về bộ Luật của Moore, tuốt những năm 70, và tôi biết nên chờ đợi những gì sắp tới.
Le texte original des Dix Commandements, élément capital de cette Loi donnée par l’entremise de Moïse, fut gravé sur des tablettes de pierre.
Mười Điều Răn là một phần trọng yếu của Luật pháp này mà Đức Chúa Trời ban cho qua trung gian Môi-se. Bản chánh của Mười Điều Răn được khắc trên những bảng đá.
McCourt peut accélérer ou empêcher des textes de lois.
Finch, ông nói McCourt có thể thay đổi hoặc dừng luật pháp.
L’amour profond de Jésus pour la Loi avait été prophétisé dans le texte d’aujourd’hui.
Việc Chúa Giê-su yêu mến sâu xa luật pháp của Đức Chúa Trời được báo trước trong câu Kinh Thánh hôm nay.
Ne reconnaissant pas l’autorité des rabbins, ni de la “loi orale”, ni du Talmud, ils avaient une raison impérieuse de préserver méthodiquement le texte biblique.
Vì từ chối thẩm quyền của những người ra-bi, “Lời Truyền khẩu”, và sách Talmud, họ có nhiều lý do hơn để giữ bản văn của Kinh-thánh cho có hệ thống.
La rédaction du Talmud et les interprétations rabbiniques de la loi orale avaient commencé à reléguer le texte biblique au second plan*.
Khi sách Talmud được viết ra cùng với những lời giải lý của người ra-bi, bản văn Kinh-thánh đã trở nên kém phần quan trọng so với lời truyền khẩu do người ra-bi giải lý.
En plus de tels détails révélateurs, ces renvois vous dirigeront parfois vers des textes qui montrent comment une prophétie ou un aspect de l’alliance de la Loi ont connu un accomplissement.
Ngoài những hiểu biết sâu sắc trên, các lời chỉ dẫn tham khảo có thể hướng bạn đến những câu cho thấy sự ứng nghiệm của một lời tiên tri trong Kinh Thánh, hoặc một mẫu mực trong giao ước Luật Pháp.
Cependant, avant qu'un plan puisse être adopté, le représentant Jack Kingston ajoute une réserve dans un texte de loi fédéral, empêchant tout plan de gestion de ces chevaux.
Tuy nhiên, trước khi một kế hoạch có thể được thực hiện, đại diện Hoa Kỳ Jack Kingston bao gồm một điều khoản trong một trích dự luật liên bang ngăn chặn bất kỳ việc quản lý của những con ngựa.
15 À titre d’exemple, voyez comment les questions et les textes bibliques ci-après soulignent qu’il est sage de se conformer aux lois de Dieu dans les domaines suivants:
15 Để thí dụ xin hãy xem các câu hỏi và các đoạn Kinh-thánh sau đã nhấn mạnh đến tính chất khôn-ngoan của việc tuân theo luật-pháp của Đức Chúa Trời.
Ça va être dur de faire accepter ça à Humphrey et compagnie, mais si vous appuyez le texte de loi sur les droits civiques ils prendront leur mal en patience.
Quả là một vố đau với phe của Humphrey, nhưng nếu cậu ủng hộ dự luật nhân quyền, chúng sẽ chỉ biết nhe răng cười và chịu đựng.
Pendant ce temps, j'ai étudié beaucoup de textes de lois, parlé à beaucoup de gens, étudié beaucoup d'affaires. Je me suis rendue compte que ce manque de justesse n'est pas seulement un problème afghan, mais un problème mondial.
Trong suốt quá trình đó, tôi nghiên cứu rất nhiều điều luật, tôi nói chuyện với nhiều người đọc nhiều vụ kiện, và nhận ra rằng thiếu công lý không chỉ là vấn để của riêng Afghanistan mà là vấn đề của cả thế giới.
La diversité des sites d'éditeurs et des lois en vigueur dans chaque pays ne nous permet pas de fournir un texte spécifique définissant les règles de confidentialité.
Do các trang web của nhà xuất bản và luật lệ có sự khác nhau tùy theo quốc gia, nên chúng tôi không thể đề xuất cách diễn đạt cụ thể cho chính sách bảo mật.
La diversité des sites d'annonceurs et des lois selon les régions et les pays ne nous permet pas de fournir un texte spécifique sur les règles de confidentialité.
Vì các trang web của nhà quảng cáo và luật pháp ở các quốc gia/lãnh thổ khác nhau, nên chúng tôi không thể đề xuất ngôn ngữ cụ thể cho chính sách bảo mật.
Compte tenu de la diversité des lois selon les pays et les territoires, et des façons d'utiliser Google Analytics, nous ne sommes pas en mesure de vous fournir le texte exact que vous devez inclure dans vos règles de confidentialité.
Bởi vì pháp luật ở các quốc gia và lãnh thổ là khác nhau và bởi vì Google Analytics có thể được sử dụng theo nhiều cách, nên Google không thể cung cấp ngôn ngữ chính xác mà bạn cần trong chính sách quyền riêng tư của mình.
13 Et le deuxième jour, les chefs des groupes de familles de tout le peuple, les prêtres et les Lévites se réunirent autour du scribe* Esdras, car ils voulaient mieux comprendre le texte de la Loi.
13 Vào ngày thứ hai, những người đứng đầu các dòng tộc của toàn thể dân chúng, các thầy tế lễ và người Lê-vi nhóm lại xung quanh Ê-xơ-ra, người sao chép,* để thông hiểu thêm về lời của Luật pháp.
Par exemple, si vous souhaitez vendre vos produits dans un pays de l'UE ou en Suisse, tenez compte des obligations légales sur le sujet définies dans les lois nationales d'application du Règlement (UE) 2017/1369 du Parlement européen et du Conseil, et dans tout autre texte applicable au niveau local.
Ví dụ: nếu sản phẩm của bạn nhắm mục tiêu đến bất kỳ tiểu bang thành viên nào trong Liên minh châu Âu hay Thụy Sĩ, hãy xem xét các yêu cầu pháp lý về vấn đề này như xác định trong đạo luật triển khai quốc gia của chỉ thị EU 2017/1369 và bất kỳ luật hiện hành nào khác tại địa phương.
12 Un des textes hindous, le Chandogya Upanishad, explique la loi du karma de cette façon:
12 Một câu kinh của Ấn Độ giáo gọi là Chandogya Upanishad, giải thích luật nhân quả như sau:
Le Sénat se doit pour mission d'adopter les lois, d'apporter des amendements ou de rejeter des textes soumis à son examen.
Nhiệm vụ của Thượng viện là thông qua luật pháp, sửa đổi hoặc từ chối các văn bản được đệ trình để xem xét.
20 En rapprochant des textes bibliques comme Psaume 19:7-11, Proverbes 2:1-6 et I Pierre 1:6, 7 on constate que l’or, l’argent et les pierres précieuses figurent quelquefois des qualités telles qu’une foi robuste, une sagesse pieuse, le discernement spirituel, la fidélité, la reconnaissance envers Jéhovah et l’amour de ses lois.
20 Nếu đem so sánh các đoạn Kinh-thánh như Thi-thiên 19:7-11, Châm-ngôn 2:1-6 và I Phi-e-rơ 1:6, 7 thì ta sẽ thấy rằng “vàng, bạc và đá quí” thỉnh thoảng được dùng một cách bóng bẩy để chỉ những đức-tính như đức-tin vững chãi, sự khôn ngoan đạo hạnh, sự sáng suốt về mặt thiêng-liêng, sự trung-tín, sự kính mến Đức Giê-hô-va và tôn-trọng các điều luật của Ngài.
Par exemple, si vos produits ciblent un pays de l'UE ou la Suisse, veuillez tenir compte des obligations légales sur le sujet définies dans les lois nationales d'application de la Directive 2010/30/UE de l'UE et dans tout autre texte applicable au niveau local.
Ví dụ: Nếu sản phẩm của bạn nhắm mục tiêu đến bất kỳ quốc gia thành viên nào trong Liên minh châu Âu hay Thụy Sĩ, hãy xem xét các yêu cầu pháp lý về vấn đề này theo nội dung được xác định trong đạo luật triển khai quốc gia của chỉ thị 2010/30/EU và bất kỳ luật hiện hành nào khác tại địa phương.
La diversité des sites d'éditeurs et des lois en vigueur dans chaque pays ne nous permet pas de fournir un texte spécifique définissant les règles de confidentialité et les informations relatives aux cookies.
Do trang web của nhà xuất bản và luật lệ có sự khác nhau tùy theo quốc gia, nên chúng tôi không thể đề xuất cách diễn đạt cụ thể cho chính sách bảo mật hay tiết lộ cookie.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ texte de loi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.