tia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cô, thím, cô / dì / thím / bác gái, dì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tia

noun

A sua tia cuida do seu cachorro durante o dia.
anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày.

thím

noun

O meu tio quer que venhas para baixo.
Chú của cháu muốn thím xuống dưới lầu.

cô / dì / thím / bác gái

noun

noun

O vaso que ela quebrou é da minha tia.
Bình hoa mà nó làm bể là của tôi.

Xem thêm ví dụ

Agora você tem um foto da Tia Zip com 105 anos em Sodom, Carolina do Norte.
Xin hãy chiếu tấm hình Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
Hoje, a minha tia está a lutar corajosamente e a passar por este processo com uma atitude muito positiva.
tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Tia Vicky, o que pretendes de mim?
Vicky, dì muốn gì ở cháu?
Casei com a tia dela Lysa pouco antes da morte prematura da minha amada.
Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột.
Quando eu estava pesquisando em busca de respostas significativas, uma das minhas tias, que era Testemunha de Jeová, falou-me sobre sua fé.
Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì.
Tia... vou ajudar
Thím Ba, để tôi làm giúp thím
Eu e Joan freqüentávamos a escola da Igreja Anglicana, na aldeia, onde tia Millie tomou uma posição firme diante da diretora quanto à nossa educação religiosa.
Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo.
Tia Beru!
Beru!
Tia Hannah e tia Hilda, suponho.
Chắc là Hannah và Hilda.
A tia Rubi, a tia Dócia e a mãe de Laura deixaram o baile e foram a correr para a cozinha.
Ruby, Docia và mẹ rời buổi khiêu vũ chạy tới.
A tia Alexandra sentou-se na cadeira da Calpurnia e cobriu o rosto com as mãos.
Bác Alexandra ngồi trên ghế của Calpurnia và úp mặt vào hai tay.
Olá, tia Millie.
Oh, hey, Millie.
Não tenho nenhuma tia.
Cháu làm gì có chứ.
Sua tia nos mandou alguns picles.
con có cho ít dưa chua.
Ele assistiu ao vídeo e mandou para a tia um e-mail dizendo: “Aquela parte que fala de uma força maligna controlando o mundo me chamou a atenção.
Cậu ấy xem và gửi thư lại cho chị: “Cháu đặc biệt ấn tượng với đoạn nói về thế gian ngày nay đang nằm dưới quyền của kẻ ác.
* Precisa-se de: filhas e filhos, irmãs e irmãos, tias e tios, primas e primos, avós e amigos verdadeiros para servir como mentores e para oferecer as mãos que ajudam ao longo do caminho do convênio
* Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước
Quando o tio Jack olhou para mim, as suas feições ficaram parecidas com as da tia Alexandra.
Khi chú Jack nhìn tôi, nét mặt chú giống hệt mặt bác Alexandra.
Certo, posso ser sua tia favorita.
Mẹ sẽ chỉ được là của các con.
— Vim trazer Harry para o tio e a tia.
— Tôi đến đây để giao Harry Potter cho dì dượng nó.
Deve desculpas à sua tia. Desculpas sérias.
Cháu nợ dì cháu một lời xin lỗi rất lớn đấy.
— Está aqui — respondeu tia Alexandra, me puxando com ela até o telefone.
“Con bé đây,” bác Alexandra đáp, lôi tôi theo bác đến điện thoại.
Fiona Shaw como Petúnia Dursley, a tia trouxa de Harry.
Fiona Shaw vai Petunia Dursley, người Muggle của Harry.
Diz à tia Martha que vou mandar o Bernie buscar-vos.
Nói với Martha anh sẽ bảo Bernie đến đón em ngày mai.
Tia, irmã, mas mãe é mais provável.
Có thể là hay chị gái, nhưng mẹ thì khả dĩ hơn nhiều.
Sim, tia.
Vâng, thưa .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.