tímido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tímido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tímido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tímido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhút nhát, sợ, rụt rè, sợ sệt, sợ hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tímido

nhút nhát

(timorous)

sợ

(fearful)

rụt rè

(mousy)

sợ sệt

(timorous)

sợ hãi

(fearful)

Xem thêm ví dụ

Hoje está tímida.
Hôm nay con bé ngại.
Porque, se olharmos com atenção, o nosso sistema de ensino hoje concentra-se mais na criação daquilo a que o antigo professor de Yale, Bill Deresiewicz, chama "carneirada excelente" — jovens que são inteligentes e ambiciosos e, no entanto, avessos aos riscos, tímidos, sem orientação, e, por vezes, autoconvencidos.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
JE: Quando recebeu esta chamada... O Tony é muito tímido, e isso foi bastante convincente para levar alguém tão modesto como o Tony a deixar-nos trazer o Luke.
JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây.
Gentil, tímido, quieto mas divertido.
Dễ thương, nhút nhát, trầm tĩnh nhưng tếu.
Pode ser que alguns de vocês, rapazes, que estão aqui hoje, sejam tímidos por natureza ou se considerem inadequados para atender a um chamado.
Một số các em thiếu niên ở đây tối nay có thể là người vốn nhút nhát hay cho rằng mình không thích đáng để đáp ứng cho một sự kêu gọi.
(Aplausos tímidos)
( Nâng ly)
" Gatinho de Cheshire ", ela começou, timidamente, como ela não fez em todos sabemos se seria como o nome: no entanto, ele apenas sorriu um pouco mais.
Cheshire Puss, cô bắt đầu, chứ không phải rụt rè, cô không biết liệu nó sẽ như tên: tuy nhiên, nó chỉ nhe răng cười một chút rộng hơn.
Ela é muito tímida.
Cô ấy rất nhút nhát.
Bem, não sejamos tímidos.
Nào, đừng e dè thế chứ.
Somos incentivados quando todos − experientes ou jovens, tímidos ou novos − esforçam-se a expressar sua fé nas reuniões congregacionais.
Tất cả chúng ta được khích lệ khi mọi người cố gắng bày tỏ đức tin của mình tại buổi họp hội thánh, dù là người trẻ, mới, nhút nhát hay có kinh nghiệm.
Isso é ilustrado no caso de Stella, uma senhora cristã extremamente tímida.
Trường hợp của Stella cho thấy rõ điều này. Stella là một nữ tín đồ đấng Christ rất nhút nhát.
Não acredito que seja tímido.
Em không nghĩ là sếp xấu hổ.
Ela era tímida ou céptica? Estava aborrecida ou atarefada?
Có người nào nhút nhát, lộ vẻ hoài nghi, tỏ thái độ khó chịu hay bận rộn không?
“Sou muito tímido”, disse ele.
Anh cả đó nói: “Tôi rất nhút nhát.”
Boo me viu correr instintivamente para a cama onde Jem dormia, pois o mesmo sorriso tímido se insinuou no rosto dele.
Boo nhìn tôi chạy theo bản năng đến chiếc giường Jem đang nằm, vì chính nụ cười bẽn lẽn nở trên mặt ông.
Veja o que um ancião experiente disse sobre isso: “Uma pessoa tímida pode não se sentir à vontade perto de alguém extrovertido e brincalhão.
Một trưởng lão có kinh nghiệm đã đưa ra ví dụ này: “Một người nhút nhát có thể thấy khó kết hợp với người cởi mở và nồng nhiệt.
“Ainda sou tímido, mas pedi ao Senhor que me ajudasse.
Tôi vẫn còn nhút nhát, nhưng tôi đã cầu xin Chúa giúp đỡ tôi.
Eles timidamente confirmaram que uma bomba de fissão era teoricamente possível.
Họ đã tạm thời xác nhận rằng một quả bom phân hạch về mặt lý thuyết là có thể.
Há uns anos que tenho tentado inserir o design de interação na coleção do Museu de Arte Moderna. Comecei, não muito timidamente, mas diretamente, por exemplo, com trabalhos de Martin Wattenberg — o modo como uma máquina que vocês veem aqui, joga xadrez sozinha, — de Lisa Strausfeld e dos seus companheiros, a interface Sugar para Um Computador Por Criança, os instrumentos musicais Tenori-On, de Toshio Iwai, os Shadow Monsters de Philip Worthington, e os Reactive Books de John Maeda, e também o I Want You To Want Me de Jonathan Harris e Sep Kamvar.
Trên thực tế, thiết kế tương tác là điều mà tôi đang cố gắng đưa vào trong bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ Thuật Đương Đại. trong một vài năm qua, bắt đầu không quá dè dặt mà bắt đầu thẳng với những tác phẩm như tác phẩm của Martin Wattenberg -- cái cách mà một chiếc máy tự chơi cờ với bản thân nó, như bạn thấy ở đây, hoặc của Lisa Strausfeld và các cộng sự, giao diện Đường trong chương trình Một Máy tính xách tay cho mỗi Trẻ em, các nhạc cụ Tenori-On củaToshio Iwai, và Bóng Quái Vật của Philip Worthington, và các quyển sách cảm ứng của John Maeda, và cả "Tôi muốn bạn muốn tôi" của Jonathan Harris và Sep Kamvar.
Alguns dos publicadores são tímidos ou inibidos?
Phải chăng vài người thì nhút nhát hoặc e thẹn?
A dona da loja é Shinokawa Shioriko, uma jovem e linda mulher que é excessivamente tímida e que acha difícil conversar com alguém ao encontrá-lo pela primeira vez.
Chủ tiệm sách là Shinokawa Shoriko, một cô gái xinh đẹp nhưng luôn ngại ngùng và khó nói chuyện với người mới gặp.
Ela não era de todo uma criança tímida e ela não era exatamente medo, mas sentiu- se que não houve saber o que poderia acontecer em uma casa com cem quartos, quase todos os cale- se - a pé da casa à beira de um pântano.
Cô không phải là một đứa trẻ nhút nhát tất cả các và cô không chính xác sợ hãi, nhưng cô cảm thấy rằng không có biết những gì có thể xảy ra trong một ngôi nhà với hàng trăm phòng gần như tất cả shut up - một ngôi nhà đứng trên các cạnh của một neo đậu.
Mas esse polvo na realidade é tímido e se esconde em tocas nas pedras e em fendas no leito oceânico.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
E você era tão tímida e inibida.
Và cô vẫn thường... quá nhút nhátrụt rè.
Sim sou tímido.
Tôi xấu hổ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tímido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.