pato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pato trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vịt, Vịt, thịt vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pato

vịt

noun (con) vịt)

A garota abraça o pato e aí ele morre?
Cô bé ôm con vịt nên nó chết à?

Vịt

noun (termo genérico para pássaros da família Anatidae)

Eu devia te acordar mais vezes, patinho.
Chị nên đánh thức em thường xuyên hơn, Vịt Con ạ.

thịt vịt

noun

Uma porção de ostras, uma sopa, dois patos e um filé mal-passado.
Được rồi, một hàu, một súp, một dĩa khai vị, hai thịt vịt và một bít-tết tái.

Xem thêm ví dụ

Arriscar-se não é problema... contanto que você pague o pato.
Cũng nên thử qua một lần chừng nào người liều mạng là cô.
"O condenado caminha como uma pato.
Mô tả: Biến đối phương thành con vịt.
Veem alguns patos de borracha e aprendem que eles flutuam, ou veem algumas bolas e aprendem que elas saltam.
Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được.
Vencemos aqueles agricultores e agora comemos de forma triunfal a galinha assada, o pato frito, o peru suculento, o foie gras...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Ao fim de seis anos, os meus amigos e colegas instigaram- me e eu publiquei " O primeiro caso de necrofilia homossexual " no pato- real. "
Sau 6 năm, bạn bè và đồng nghiệp thúc tôi xuất bản, nên tôi xuất bản " Trường hợp đầu tiên của chứng tình dục tử thi đồng tính của loài vịt trời. "
Ou dois patos numa nuvem?
2 con vịt trên mây?
Um pato nada?
Vịt biết bơi không?
Afasta-te do pato.
Tránh xa con vịt của tao ra.
Mais tarde, Davis foi escolhida para o papel de Hedwig, o personagem que ela havia visto Entwistle interpretar em O Pato Selvagem.
Sau đó bà được chọn diễn Hedwig, một nhân vật bà đã từng xem trong The Wild Duck.
Portanto, isto era um problema, e Peter Dodson chamou à atenção para isto, usando alguns dinossauros de bico de pato então chamados de Hipacrossauros.
Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus.
A garota abraça o pato e aí ele morre?
Cô bé ôm con vịt nên nó chết à?
Ben explicou que o dono do pato provavelmente estava levando o animal ao mercado para vendê-lo.
Ben giải thích rằng có lẽ chủ nhân của con vịt sẽ đem nó ra chợ bán.
Era como alvejar um pato parado
Chuyện đó dễ như trở bàn tay
Eu sinto que estou jogando com alguém com pesos nos tornozelos e pés-de-pato.
Thấy cảm thấy mình đang chơi với người đeo chì và mang chân vịt
" Uma menina tinha um pato de estimação
Một cô bé có một con vịt
" Ela alimentava e cuidava do pato
Cô ấy chăm sóc rất kỹ con vịt của mình
Abater-nos-iam como patos.
Lính của Ndofa sẽ vớt chúng ta lên như vớt vịt.
" Estás sem sorte até experimentares pato ".
" Đời sẽ không phất lên được nếu không có vịt. "
Quando o Pato e o Comichões trabalham juntos fazem um círculo.
Khi Vịt và Phát ban làm việc cùng nhau chúng đi hết 1 vòng.
Deve ser pato. Obrigado.
Tôi nghĩ chắc là thịt vịt.
Sem coelhos, sem patos.
Không thỏ, không vịt.
Quer caçar patos?
Cậu muốn săn vịt?
E a partir daí, ele apanhou o das #: # para Weybridge, saiu na Clapham Junction e perguntou... a um pato- real que passava, o caminho para o Palácio de Buckingham
Và từ đó, ông ấy đón tàu #. # đi đến Weybridge,Xuống ga Clapham và hỏi... Một con vịt trời đi ngang đó đường đến Cung điện Buckingham
Vai descendo a rua com o pato, e de repente, VOOM, passa um camião que atropela o pato
Cậu ta bươc trên đường với con vịt, rồi bất ngờ, một chiếc xe tài vù vù lao đến cán ngang con vịt của cậu ta
... como um pato gordo, Darryl.
... giống một con vịt mập, Darryl.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.