tingir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tingir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tingir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tingir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tingir

nhuộm

verb

O minério e a argila vermelha sobem à superfície e tingem a neve.
Kim loại và đất sét đỏ tràn ra từ đất và nhuộm màu tuyết.

Xem thêm ví dụ

Depois de selecionados, os insetos são esmagados, liberando uma cor escarlate, solúvel em água e própria para tingir tecidos.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
Em vez de tingir todas as células no interior de um tecido, tinge apenas cerca de 1% das mesmas.
Thay vì nhuộm tất cả các tế bào trong mô, theo cách nào đó nó chỉ đánh dấu một phần trăm tế bào.
Cada molusco produz uma quantidade tão pequena de pigmento que, de acordo com um estudo, era preciso uns 10 mil moluscos para se produzir pigmento suficiente para tingir um manto ou capa num tom escuro que pudesse ser chamado de púrpura real.
Mỗi con ốc biển chỉ cho được chút xíu chất màu. Theo một nghiên cứu, chừng 10.000 con ốc mới có thể tiết ra đủ chất màu để nhuộm một cái áo dài hoặc áo choàng thành một màu đậm mà chỉ nghe tên cũng đủ thấy giá trị của nó, đó là màu tím hoàng gia.
Mas tingir roupas dessa forma natural nos permitiria garantir que elas são únicas e ambientalmente mais amigáveis.
Nhưng việc nhuộm quần áo bằng chất tự nhiên cho phép ta đảm bảo tính độc đáo và thân thiện với môi trường.
Trata-se, portanto, de uma coisa muito valiosa que está a ser utilizada para tingir alimentos.
Vậy nên đó là một thứ rất quý mà chúng ta sử dụng để nhuộm màu thực phẩm.
Devia tingir o cabelo de fúcsia?
Tôi có nên nhuộm màu đỏ tím không?
Se uma bactéria produz um pigmento, como fazemos para ela tingir tecidos?
Nếu một vi khuẩn tạo ra chất màu, làm thế nào để chúng ta đưa nó vào sợi dệt?
As pinhas têm entre 6 e 11 cm, levam cerca de 18 meses a a tingir a maturidade e possuem escamas achatadas que se abrem de forma a libertar as sementes.
Các nón dài khoảng 6–11 cm, phát triển đầy đủ sau khoảng 18 tháng và có các vảy hơi dẹt được mở ra để giải phóng hạt.
Mas visto que era difícil tingir o linho, em geral só havia uma cor disponível — o branco alvejado.
Nhưng vì vải lanh khó nhuộm nên thường chỉ có màu trắng.
Eles eram bem mais vibrantes e luminosos do que os aborrecidos verdes feitos a partir de pigmentos naturais, por isso, rapidamente se tornaram opções populares para a pintura, para tingir têxteis, para papel de parede, para sabões, para decorações de bolos, para brinquedos, para doces e para roupa.
Chúng sáng và sặc sỡ hơn rất nhiều so với những màu xanh dịu được tạo từ các chất nhuộm tự nhiên, qua đó nhanh trở thành lựa chọn phổ biến cho sơn cũng như phẩm nhuộm cho vải dệt, giấy dán tường, xà phòng, đồ trang trí bánh, đồ chơi, kẹo, và quần áo.
Desde os dias de Homero, no nono ou oitavo século AEC, os lídios e os habitantes da região eram famosos por sua habilidade em usar púrpura para tingir tecidos.
Người dân vùng Lydia và các vùng lân cận nổi tiếng về tài nhuộm màu tía từ thời Homer, vào thế kỷ thứ chín hoặc thứ tám TCN.
As avós ensinam as jovens a plantar, colher, fiar, tingir e tecer o algodão a fim de fazer tecidos com lindos padrões coloridos.
Phụ nữ lớn tuổi thường dạy các thiếu nữ cách trồng, hái bông vải, se chỉ, nhuộm và dệt những tấm vải với các hoa văn đầy màu sắc.
Outra coisa seria um blush de solteira tingir meu rosto Pois o que me ouviste falar esta noite.
Khác một thời con gái đỏ mặt sẽ bepaint má của tôi Đối với Cha đã nghe tôi nói đêm.
A magia de tingir tecidos dessa forma, esse tipo de fermentação direta em que adicionamos a bactéria diretamente na seda, é que, para tingir uma camiseta, a bactéria sobrevive em apenas 200 ml de água.
Điều kỳ diệu về việc nhuộm sợi theo cách này-- một loại lên men trực tiếp khi bạn làm tăng vi khuẩn trực tiếp trên tơ lụa-- là để nhuộm một chiếc áo phông, vi khuẩn sống sót trong chỉ trong 200 mi-li-lít nước.
Esta espécie, quando lhe cortamos a casca, segrega uma resina vermelha escura que era muito boa para pintar e tingir tecidos para vestuário.
Loài cây này, khi bạn cắt vỏ cây, bạn sẽ thấy một thứ nhựa màu đỏ thẫm nó rất hợp để sơn và nhuộm vải may quần áo.
Quantos moluscos eram necessários para tingir uma peça de roupa?
Cần bao nhiêu ốc biển để nhuộm một bộ đồ?
Trata- se, portanto, de uma coisa muito valiosa que está a ser utilizada para tingir alimentos.
Vậy nên đó là một thứ rất quý mà chúng ta sử dụng để nhuộm màu thực phẩm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tingir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.