tina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thùng, bình, chậu, bồn tắm, hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tina

thùng

(box)

bình

(jar)

chậu

(tub)

bồn tắm

(tub)

hộp

(box)

Xem thêm ví dụ

Olá, Tina.
Chào, Tina.
Lance um alerta pelo Tommy e a Tina.
Ra lệnh tìm kiếm Tommy và Tina.
Ela também foi uma das dançarinas da Tina Turner na 50a Premiação do Grammy Awards.
Cô đồng thời cũng là vũ công nền cho Knowles và Tina Turner tại lễ trao giải 50th Grammy Awards năm 2008.
Sinto muito, Tina.
Tôi xin lỗi, Tina.
Tina é leal a Mia, Mia sempre consulta Tina em assuntos sensíveis e não a Lilly, por causa de suas duras palavras.
Tina rất trung thành với Mia, luôn là người tư vấn, hay giải đáp những tâm sự của Mia hơn là Lilly.
Obrigado por tudo, Tina.
Cảm ơn em vì điều đó, Tina.
Amo-te, Tina.
Anh yêu em, Tina.
De acordo com Tina Knowles, todas as roupas da marca mostram o estilo e o gosto Knowles.
Theo Tina Knowles, phong cách tổng thể của dòng sản phẩm tốt nhất phản ánh thị hiếu và phong cách của Knowles.
Adoro poesia, principalmente esse poema da Chris... tina.
Ta thích thơ lắm, nhất là thơ của Chris... tina.
És tu, Tina?
Cô đó hả, Tina?
Olá, Tina.
Xin chào, Tina.
Não, Tina, não estou no sofá.
Không, Tina, anh không ngồi đó.
Isso é a Tina?
Tina đó à?
(Áudio) Tina: Até agora, tenho gasto entre 150 a 200 minutos por dia no celular, e tenho checado meu telefone de 70 a 100 vezes por dia.
(Audio) Trước mắt, tôi đã tiêu khoảng 150 đến 200 phút trên điện thoại mỗi ngày, và tôi kiểm tra điện thoại 70 đến 100 lần mỗi ngày.
A filha deles, Tina, foi batizada em 2 de novembro de 1946.
Con gái họ là Tina đã báp têm ngày 2-11-1946.
Ora, isto era bem melhor do que tomar banho em pé numa tina redonda no meio da cozinha da pensão.
Vậy, có được căn nhà riêng sẽ tốt hơn là tắm đứng trong bồn tròn trên sàn nhà bếp của nhà trọ.
O nadador mais forte usa a tina como bóia e lidera o grupo na travessia.
Rồi người bơi mạnh nhất dùng cái tina như chiếc phao và dẫn nguyên nhóm qua sông.
Com minha noiva, Tina, em 1946
Với hôn thê của tôi là Tina, năm 1946
Célestine Ann "Tina" Knowles (Houston, 4 de Janeiro de 1954) é uma designer de moda americana conhecida pela sua marca de roupas "House of Deréon".
Célestine Ann "Tina" Knowles (Nhũ danh Beyincé; sinh ngày 4 tháng 1 năm 1954) là một nhà thiết kế thời trang người Mỹ được biết đến với nhãn hiệu thời trang riêng của bà là House of Deréon.
Inicialmente foi dada pouca informação à Ushkowitz sobre o passado de Tina, e ela acreditava que a gagueira de sua personagem era real.
Ban đầu Ushkowitz không được biết nhiều thông tin về Tina và tin rằng tật nói lắp của nhân vật là thật.
Esqueça, Tina.
Quên nó đi, Tina.
Tina, você tem um problema de coração, certo?
Tina, cậu bị bệnh tim, đúng chứ?
Tina e sua irmã começaram a frequentar clubes noturnos de St. Louis .
Anna và chị gái bắt đầu đến những hộp đêm ở khu vực St. Louis và Đông St. Louis một cách thường xuyên.
Preciso ver Tina.
Tôi cần gặp Tina.
Acho que a Avô quer transformar-me na Tina Turner.
Mẹ nghĩ bà định biến mẹ thành Tina Turner.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.