tinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bệnh nấm da, sâu nhậy, bệnh nấm da, bí mật, ác ôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tinha

Bệnh nấm da

sâu nhậy

bệnh nấm da

bí mật

ác ôn

Xem thêm ví dụ

Nunca souberam quem os tinha posto lá.
Đến nay họ vẫn không biết ai đã đem hoa đến đặt ở đấy.
1 Depois da morte de Saul, quando Davi tinha voltado após derrotar* os amalequitas, Davi ficou em Ziclague+ por dois dias.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
Ele tinha certeza de que se ao menos pudesse ouvir a voz do pai pelo autofalante, conseguiria ficar deitado, parado, sem o sedativo.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Acho que tinha tudo para lograr, isso podia lançar a sua carreira, o que era óptimo.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Tinhas para onde ir.
Khi đó con đã có được nơi con cần phải đến rồi.
8 Sobre o que se lhes proveu, a Bíblia relata: “Deus viu tudo o que tinha feito, e eis que era muito bom.”
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
Angelo Scarpulla começou seus estudos teológicos em seu país natal, a Itália, quando tinha 10 anos.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
Quando eu tinha 9 anos todos os garotos tinham bicicletas
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
Tinha uma piada sobre meu gráfico que eu deixei de fora, vocês vêem toda a matemática?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
Não pude escrever-lhe uma mensagem, porque ele tinha perdido a visão.
Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù.
Tinha sido algo que Emma, sua esposa, havia feito.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
Segundo o censo de 2001, Cooper's Camp tinha uma população de 17 755 habitantes.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Cooper's Camp dân số 17.755 người.
(Mateus 4:1-4) Ele tinha poucos bens, o que demonstra claramente que não usava o poder para obter lucros materiais.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
Queres saber... como a Diane me disse que tinha acabado?
Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không?
18 Jesus, nessa majestosa forma visionária, tinha na mão um rolo pequeno, e ordenou-se a João que o apanhasse e o comesse.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
Eu sabia que iria para a prisão se alguém descobrisse... que eu tinha voltado aos meus velhos experimentos.
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
Isso de " código vermelho " não tinha acabado?
Tôi tưởng cái Điều Lệnh Đỏ chết tiệt này không còn nữa.
A primeira vez que percebi que tinha um testemunho a respeito de Joseph Smith foi quando eu tinha apenas 11 anos, e meus pais me levaram à Praça do Templo em Salt Lake City.
Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake.
No ano passado, a Amabella tinha um castelo insuflável e um mágico.
Năm ngoái, Amabella cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia.
Lily tinha olheiras escuras como se há muito tempo não tivesse uma boa noite de sono.
quầng thâm dưới mắt Lily như thể lâu lắm rồi cô không được ngủ ngon.
Ele tinha botas altas de couro, calça de montaria, uma jaqueta velha de couro, e um capacete maravilhoso e aqueles fantásticos óculos de proteção -- e inevitavelmente uma echarpe branca para voar ao vento.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Ketty fora muito censurada, tinha sido acusada de negligência.
Ketty bị mắng rất ghê vì bị gán cho tội lơ đãng.
A sua temperatura vital tinha descido para 25o C.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
Quando Lind tinha nove anos de idade, ela foi ouvida por Mademoiselle Lundberg, a principal dançarina da Ópera Real Sueca.
Khi Lind khoảng chín tuổi, ca khúc của cô đã được nghe lén bởi cô hầu của Mademoiselle Lundberg, vũ công chính tại Nhà hát Hoàng gia Thụy Điển.
Clark tinha enviado isto aqui para poder surpreender você.
Clark nhờ bác gửi cái này để nó có thể khiến cháu bất ngờ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.