tournoi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tournoi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tournoi trong Tiếng pháp.
Từ tournoi trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc tranh tài, cuộc đấu hữu nghị, cuộc đấu thương trên ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tournoi
cuộc tranh tàinoun (văn học) cuộc tranh tài) |
cuộc đấu hữu nghịnoun |
cuộc đấu thương trên ngựanoun |
Xem thêm ví dụ
Cette année là l’équipe connaissait une saison sans défaite et participait à l’équivalent britannique de ce qui, aux États-Unis, serait le tournoi NCAA de basket : le tournoi national universitaire. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
JJ, on a Jamais vu ce genre de tournoi dans notre pays. J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây. |
Il remporte d'abord les Masters en égalant le record du tournoi de Tiger Woods et devenant le deuxième plus jeune vainqueur du Masters après Woods. Anh cân bằng kỷ lục mà Tiger Woods lập tại Masters Tournament 1997 và trở thành tay golf trẻ thứ hai (sau Woods) vô địch Masters. |
En 2018, elle prend part au tournoi Mae Young Classic 2018. Nó cũng sẽ có trận chung kết của giải đấu Mae Young Classic 2018. |
Les fiches Sport présentent des équipes sportives, des matchs à venir ou en direct, des tournois ou des contenus portant sur différents types de sports. Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau. |
Moscow 5 avance dans ce tournoi et jouera contre EHOME. Căn cứ sẽ bị phá hủy và Moscow 5 giờ đây sẽ đấu với EHOME và tiếp tục đi sâu hơn vào giải. |
Et puis, statistiquement il me serait impossible de remporter ce satané tournoi. Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được. |
Nous allons nous inscrire au Tournoi National. Chúng ta sẽ đăng ký thi đấu Giải Vô địch bóng đá quốc gia. |
En 1957, un tournoi spécial se tient à la 53e session du Comité international olympique à Sofia (Bulgarie), pour soutenir une telle demande. Vào năm 1957, một giải đấu đặc biệt được tổ chức tại kì họp IOC lần thứ 53 ở Sofia, Bulgaria để ủng hộ cho đề nghị này. |
Cela souligne un point important concernant ces tournois. Điều này đã nhấn mạnh một điểm quan trọng về những giải đấu này. |
En décembre 2015, le court central est nommé court Maria Esther Bueno, du nom d'une ancienne joueuse de tennis brésilienne, qui devint la première femme à remporter les quatre tournois du Grand Chelem en double en une année. Tháng 12 năm 2015, sân trung tâm được đặt theo tên của Maria Esther Bueno, một vận động viên quần vợt Brasil đã giải nghệ, người phụ nữ đầu tiên giành cả bốn giải đôi Grand Slam trong một năm. ^ “Olympic Tennis Centre”. |
Viens au tournoi à Toï San. Hãy tới đại hội Toi San |
C'était la première défaite de Na'Vi de tout le tournoi. Đây là trận thua đầu tiên của Na'Vi trong suốt giải đấu. |
Après plus de 50 ans, je crois encore entendre un dirigeant de tournoi me dire : « Je regrette, mon garçon, nous devons te disqualifier pour avoir signé une carte erronée. Sau hơn 50 năm, tôi vẫn còn có thể nghe lời nói của một viên chức của cuộc thi đấu: “Thật đáng tiếc cho em, chúng tôi cần phải loại em ra khỏi cuộc thi đấu vì em đã ký tên vào phiếu ghi điểm sai.” |
Un tournoi? một Giải thi đấu. |
À l'âge de douze ans, Lee a attiré l'attention du FC Barcelone après avoir terminé meilleur buteur de la Danone Nations Cup, l'un des plus prestigieux tournois de football junior. Ở tuổi 12, Lee đã thu hút sự chú ý của F.C. Barcelona sau khi anh trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu ở giải Danone Nations Cup 2010, một trong những giải đấu bóng đá trẻ danh tiếng nhất. |
C'est au sujet d'un tournoi d'arts martiaux. Ông Lý, tôi tới để bàn với ông về một cuộc thi đấu võ thuật. |
Ça n'a rien à voir avec les JO, mais c'est le tournoi le plus prestigieux du pays. Nó chẳng liên quan gì với Olympic, nhưng nó là giải đấu danh giá nhất ở đất nước này. |
Quand son amie, Mary (Keke Palmer), lui demande de rejoindre l'équipe dans un Double Dutch tournois, le jeune homme se découvre une passion pour le saut. Tuy thế, khi bạn của cậu là Mary (Keke Palmer) nhờ cậu thay thế một người trong đội trong cuộc thi Nhảy Dây Đôi và cậu đã khám phá được cảm xúc mạnh mẽ ẩn chứa trong môn nhảy dây. |
Ils se sont enfuis d'un hôtel aux Pays-Bas durant un tournoi international. Trốn thoát từ một phòng khách sạn ở Hà Lan trong một giải đấu bóng chày quốc tế. |
Des quinze stratégies participant au tournoi, huit étaient gentilles. Trong số 15 chiến lược tham gia vào giải đấu, 8 chiến lược là tốt. |
Le vainqueur du Tournoi international de football de rue 2014 fut l'équipe junior du Benfica (Portugal). Đội vô địch Giải Bóng Đá Đường Phố Quốc tế năm 2014 là đội trẻ Benfica (Bồ Đào Nha). |
Bienvenue à tous sur la chaîne 29, pour le tournoi régional d'Illinois de cheerleading. và hoan nghênh tới với kênh 29 đang thu sóng trực tiếp tại cuộc thi giữa các nhóm cổ vũ vùng đông-nam bang Illinois. |
Bienvenue dans ma version du tournoi. Chào mừng đến vòng đâu của Rugal! |
Le tirage au sort du tournoi final a eu lieu le 4 mai 2018, 19:30 GST, à l'hôtel Armani de la Burj Khalifa à Dubaï. Lễ bốc thăm của vòng chung kết diễn ra vào ngày 4 tháng 5 năm 2018, lúc 19:30 GST, tại khách sạn Armani ở Burj Khalifa, Dubai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tournoi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tournoi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.