tricking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tricking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tricking trong Tiếng Anh.

Từ tricking trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa dối, giả mạo, sự đánh lừa, phản bội, sự lừa bịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tricking

lừa dối

giả mạo

sự đánh lừa

phản bội

sự lừa bịp

Xem thêm ví dụ

He's tricking you.
Hắn đang lừa ông.
On 4 August 2013, Lim scored a hat-trick in a 5–1 victory over Gyeongnam.
Ngày 4 tháng 8 năm 2013, Lim lập một hat-trick trong chiến thắng 5–1 trước Gyeongnam.
He one of our dead trick-or-treaters?
Một trong mấy tên kẹo hay ghẹo đã ngủm này à?
At a garden party, Mia and Nicholas quarrel about Mia's relationship with Andrew; Nicholas tricks Mia into admitting she doesn't love Andrew.
Tại một bữa tiệc trong vườn, Mia và Nicholas cãi nhau về mối quan hệ của Mia với Andrew; Nicholas lừa Mia để cô thừa nhận rằng cô không yêu Andrew.
We're shaped with tricks and hacks that keep us alive.
Chúng ta dùng trò đơn giản và giải mã để tồn tại.
You guys knew there was a trick, didn't you.
Bạn biết đây là sự lừa đảo, phải không nào.
I don't want to... trick her
Tôi không muốn... lừa cô ấy.
Parlor trick.
Đó là trò đùa rẻ tiền.
Part of the trick was building a better cleaning mechanism, actually; the intelligence on board was fairly simple.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
She was also a champion trick rider.
Ông cũng là một lái xe mô tô vô địch.
That tricks your body into thinking it's still daytime.
làm cơ thể con tưởng trời còn sáng.
If I were capable of tricking Father, I'd be emperor of the world by now.
Nếu tôi đủ khả năng lừa cha chúng ta, thì giờ tôi là hoàng đế của cả thế giới rồi.
Any trick to this, Doyle?
mánh khóe gì không Doyle?
That's not a trick I seek.
Đó không phải là mánh khóe mà tôi đang tìm kiếm.
Now, I'll be honest with you and say that most of it is just a trick, but it's a trick that actually works.
Bây giờ, tôi sẽ thành thật với các bạn và nói rằng hầu hết những thứ đó chỉ là chiêu trò, nhưng chiêu trò đó thật sự hiệu quả
Except for " The Cheap Trick. "
Ngoại trừ chiêu " Trò lừa rẻ tiền. "
"""I learned all my best tricks from you."""
“Cháu đã học tất cả những mánh khóe hay nhất của mình từ dì.”
Honestly, I thought I was going to find you and Peter around the next corner, playing some trick on me.
Thú thực, mình tưởng sẽ tìm thấy cậu và Peter quanh góc sau đó, đang chơi trò cút bắt với mình.
Ads or content elements that attempt to steal personal information or trick users into sharing personal information.
Quảng cáo hoặc các thành phần nội dung cố đánh cắp thông tin cá nhân hoặc lừa người dùng chia sẻ thông tin cá nhân.
What I assure you of, is I would have made it a fucking hat trick.
Tao sẽ cho cả 3 anh em mày gặp nhau dưới địa ngục
Social engineering is content that tricks visitors into doing something dangerous, such as revealing confidential information or downloading software.
Tấn công phi kỹ thuật là nội dung lừa người dùng thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm, chẳng hạn như cung cấp thông tin mật hoặc tải xuống phần mềm.
This... this is some foul trick in order to control me.
Cái này là một mánh khóe để kiểm soát ta mà thôi.
“Wherever did you learn that trick?”
“Cháu học mánh lới đó ở đâu vậy?”
Finally, Holika, Prahlada's evil aunt, tricked him into sitting on a pyre with her.
Cuối cùng, Holika, người dì ác độc của Prahlada đã lừa anh ngồi trên giàn thiêu với bà ta.
So what's the trick?
Vậy đâu là bí quyết?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tricking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tricking

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.