tricoter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tricoter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tricoter trong Tiếng pháp.

Từ tricoter trong Tiếng pháp có các nghĩa là đan, dệt kim, ba chân bốn cẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tricoter

đan

verb

Je pourrais tricoter un pull ou un sac de couchage.
Tôi có thể đan một chiếc áo len hoặc túi ngủ hoặc cả một ngôi nhà.

dệt kim

verb

ba chân bốn cẳng

verb

Xem thêm ví dụ

Lorsque je suis revenue voir Santina, son mari était absent, et elle était en train de tricoter.
Lần sau tôi đến thăm Santina, chồng bà không có ở nhà và bà đang đan len.
Elle connaissait un pull que j'ai tricoté.
Bà ta biết cái áo len tôi đan.
pose ton tricot
Ngưng đan len đi
Je me suis mise au tricot.
Tôi đã học đan.
Beaucoup pensent que je suis experte dans l'art du tricot, mais en vérité je ne pourrais pas me tricoter un pull.
Nhiều người nghĩ rằng tôi là chuyên gia đan len nhưng thật ra tôi không thể đan một chiếc áo len dài tay để kiếm sống.
Et j'apprends à tricoter toute seule, pour l'instant je sais faire un truc informe.
Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai.
(Rires) Dans le studio, au lieu de dessiner, nous avons appris à tricoter.
(Tiếng cười) Và trong các xưởng, hơn là ngồi vẽ, chúng tôi đã bắt đầu học đan.
J’ai prié silencieusement, puis je lui ai demandé si elle voulait bien tricoter un pull pour mon mari, moyennant rémunération.
Tôi cầu nguyện thầm với Đức Giê-hô-va và rồi hỏi đặt bà đan cho chồng tôi một cái áo.
Les hommes partent faire la guerre et nous restons derrière à tricoter.
Đàn ông lên đường đánh giặc, còn chúng ta ở lại đằng sau và.. đan áo.
Il adorait le tricot.
Anh yêu việc đan len.
Un soir, alors que la mère de Gordon faisait la grande lessive, son père est entré, a pris place devant la planche à laver et a demandé à sa femme de se reposer et de faire son tricot.
Một đêm nọ, khi mẹ của Gordon đang giặt một đống quần áo, thì cha của ông bước vào và đến phiên ông giặt đồ trên ván giặt và bảo vợ ông đi nghỉ và đi đan đồ của bà.
Là, il porte les chaussons tricotés par ma mère.
Đây là Henry mang giày mẹ nó đan cho nó.
Je suis sûre que « passionnée de tricot » n’est pas l’éloge funèbre qu’elle aurait choisi.
Tôi khá chắc rằng "người đan len tinh xảo" không phải điều bà muốn chọn cho điếu văn của mình.
On lit, on tricote, et on entraîne nos rats à faire des acrobaties.
Đọc sách, đan áo len, dạy đám chuột cống trình diễn xiếc.
L'infirmière croit que c'est son tricot.
Các y tá nghĩ đó là len sợi của ta.
Je me mettrai au tricot.
Tôi nên học đan.
Cercle offre aussi un calendrier de sorties complet : tricot, fléchettes, visites au musée, tour en montgolfière, ce que vous voulez.
Và dịch vụ "Tuần Hoàn" cũng cung cấp các chương trình xã hội đa dạng, đan vá, phóng phi tiêu, đi thăm quan bảo tàng, du ngoạn bằng khinh khí cầu.
Ce qui se passe, c'est qu'internet supprime l'intermédiaire, de manière que n'importe qui, du designer de T- shirts à la tricotteuse puisse gagner sa vie en vendant de pair à pair.
Cái đang diễn ra là Internet đang xóa những người trung gian, mà mọi người từ nhà thiết kế áo thun cho đến thợ đan len có thể làm một mạng buôn bán sống đồng đẳng
Dois-je imiter votre faux pas consistant à porter une odieuse écharpe tricotée main.
Trong bộ quân phục bảnh toỏng và cái khăn quàng cổ phóng đãng đó à? Rõ ràng là một trong những nỗ lực gần đây của hôn thê anh.
Un jour, vous pourriez aussi en avoir assez et décider de tricoter une poignée de porte qui changera le cours de votre vie.
Và một ngày nào đó, bạn có lẽ cũng sẽ chán nản như tôi đây và đan một tay nắm cửa để thay đổi thế giới của mình mãi mãi.
Je pourrais tricoter un pull ou un sac de couchage.
Tôi có thể đan một chiếc áo len hoặc túi ngủ hoặc cả một ngôi nhà.
L'idée était vraiment de tricoter ces cordages ensemble et de développer cette nouvelle infrastructure souple pour élever les huîtres.
Nội dung là thực sự bện các sợi thừng lại với nhau và phát triển 1 cơ sở hạ tầng mềm mới để hàu có thể sinh trưởng trong đó.
je te tricote une écharpe.
Nghe thì có vẻ hay đấy.
Elle portait un genre de pull tricoté à la main.
Cô ngồi trên đó, mặc 1 cái áo choàng may tay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tricoter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.