triplets trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triplets trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triplets trong Tiếng Anh.

Từ triplets trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh ba, con sinh ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triplets

sinh ba

noun

How would you like it if someone told the triplets that you gave birth to them?
Cậu có thích khi ai đó nói là mấy đứa sinh ba là do cậu sinh ra không?

con sinh ba

noun

Xem thêm ví dụ

You were one of three identical triplets.
Cô là một trong ba đứa bé sinh ba.
When I consider the demons who are twins—even immodesty and immorality—I should make them triplets and include pornography.
Khi tôi suy xét về những điều tà ác có liên quan với nhau—đó là tính không đứng đắn và sự đồi bại, thì tôi cũng nên gồm vào một điều tà ác thứ ba nữa là hình ảnh sách báo khiêu dâm.
To represent these new sounds, extensions were therefore created, be it by adding diacritics to existing letters, by joining multiple letters together to make ligatures, by creating completely new forms, or by assigning a special function to pairs or triplets of letters.
Vì lẽ đó mà người ta tạo ra các mở rộng để ghi các âm này, thông qua việc thêm dấu lên các chữ cái có sẵn, ghép nhiều chữ cái lại với nhau, sáng tạo ra chữ cái mới hoàn toàn hoặc gán một chức năng đặc biệt do một bộ đôi hoặc bộ ba chữ cái.
Thus, they concluded that the genetic code is a triplet code because it did not cause a frameshift in the reading frame.
Do vậy, họ kết luận rằng mã di truyền bao gồm các bộ ba bởi vì chúng không gây ra sự dịch chuyển khung trong khung đọc.
It was originally called Fandango but has rhythmic similarities with the Spanish dance form as described in this article, being in a constant 3 4 time with a prominent triplet on the second beat of every bar.
Nguyên thủy nó được gọi tên là Fandango nhưng sở hữu những điểm tương đồng về mặt nhịp điệu với thể loại khiêu vũ bolero của Tây Ban Nha ở chỗ theo nhịp 3/4 và có một liên ba ở phách thứ hai của mỗi ô nhịp.
Also, they frequently have multiple births (triplets, quadruplets, and even quintuplets are common in Kinders.
Ngoài ra, chúng thường xuyên có nhiều lần sinh (ba, bốn phần trăm, và thậm chí là phổ biến trong Kinders.
They correctly concluded that the code is degenerate (triplets are not overlapping) and that each nucleotide sequence is read from a specific starting point.
Họ đã kết luận đúng rằng mã di truyền là suy biến (degenerate) (các bộ ba không đan xen chồng lợp) và mỗi trình tự nucleotide được đọc từ một điểm xác định (codon khởi động hay kết thúc).
But after that, under the right conditions many twin, and some have even reared triplets.
Nhưng sau đó, dưới những điều kiện thích hợp, nhiều cặp song sinh, và một số thậm chí sinh ba.
Because I didn't have those triplets so you could run out on them.
Bởi vì chị không mang thai hộ em cặp sinh 3 này để em bỏ chúng.
She and her husband have triplets.
Cô ta và chồng có 3 đứa nhóc sinh ba.
In the KA domains, lysine residues occur as pairs or triplets separated by two or three alanine residues (e.g. AAAKAAKAA) whereas in KP domains the lysine residues are separated mainly by proline residues (e.g. KPLKP).
Trong các miền KA, dư lượng lysin xảy ra dưới dạng các cặp hoặc ba được phân tách bằng hai hoặc ba dư lượng alanine (ví dụ AAAKAAKAA) trong khi ở các miền KP, dư lượng lysin được phân tách chủ yếu bằng dư lượng proline (ví dụ: KPLKP).
Crimson Typhoon, the three-armed Chinese Jaeger, is piloted by triplets and resembles a "medieval little warrior"; its texture evokes Chinese lacquered wood with golden edges.
Crimson Typhoon, Jaeger ba tay từ Trung Quốc được điều khiển bởi ba người, có hình dáng mô phỏng một "chiến binh nhỏ thời Trung cổ"; phần họa tiết của Jaeger này gợi đến gỗ sơn mài Trung Quốc với các gờ mạ vàng.
Like Gell-Mann, he realized that several important properties of particles such as baryons (e.g., protons and neutrons) could be explained by treating them as triplets of other constituent particles (which he called aces and Gell-Mann called quarks), with fractional baryon number and electric charge.
Giống như Gell-Mann, ông nhận ra rằng một số tính chất quan trọng của các hạt như baryon (ví dụ, proton và neutron) có thể được giải thích bằng cách xử lý chúng như ba bộ phận của các hạt cấu thành khác (mà ông gọi là aces và Gell-Mann gọi là quark) số baryon và điện tích.
The heavy metal atom at the centre of these complexes exhibits strong spin-orbit coupling, facilitating intersystem crossing between singlet and triplet states.
Nguyên tử kim loại nặng nằm giữa kết cấu của phức thể hiện đặc tính bắt cặp spin-quỹ đạo rất mạnh, làm kích thích quá trình chuyển mức nội giữa trạng thái singlet và triplet.
How would you like it if someone told the triplets that you gave birth to them?
Cậu có thích khi ai đó nói là mấy đứa sinh ba là do cậu sinh ra không?
As electrons and holes are fermions with half integer spin, an exciton may either be in a singlet state or a triplet state depending on how the spins of the electron and hole have been combined.
Vì điện tử và lỗ trống là các fermion có độ bội spin là h/2, một exiton có thể ở trạng thái đơn (singlet) hay nhóm ba (triplet), tùy theo spin của điện tử và lỗ trống được kết hợp như thế nào.
Moreover, mean prolificacy was 2.1±0.3 and the mean BW of lambs at birth was 3.5, 3.9 and 4.6, for triplets, twins and single lambs, respectively.
Hơn nữa, sự sản xuất nhiều trung bình là 2,1 ± 0,3 và BW bình của cừu lúc sinh là 3,5, 3,9 và 4,6, cho ba, cặp song sinh và những con chiên duy nhất, tương ứng.
At 175 K the triplet lifetime is 24 ns.
Tại 175 K, tuổi thọ ba lá là 24 ns.
Most species typically have single births, although twins and triplets are common for marmosets and tamarins.
Hầu hết các loài thường có một lần sinh duy nhất, mặc dù cặp sinh đôi và sinh ba chung đối với loài khỉ đuôi sóc và khỉ khác.
There are at least 10 million identical human twins and triplets in the world today.
Ngày nay, có ít nhất 10 triệu cặp sinh đôi và sinh ba giống hệt nhau ở người trên toàn thế giới.
" Willing to adopt triplets? " No.
" Mong muốn nhận nuôi sinh 3? " No.
Far from alone, I share my beautiful life with Dorothy, my beautiful wife, with our triplets, whom we call the Tripskys, and with the latest addition to the family, sweet baby Clementine.
Không đơn độc, Tôi đã chia sẻ cuộc đời mình cùng Dorothy, người vợ xinh đẹp của tôi, với bộ ba, chúng tôi gọi là Tripskys, và thành viên mới nhất của gia đình, em bé Clementine.
Kevin and Kate are the two surviving members of a triplet pregnancy, born six weeks premature on Jack's 36th birthday in 1980; their brother is stillborn.
Kevin và Kate là hai thành viên còn sống sót của một thai kỳ ba, sinh sáu tuần sớm vào sinh nhật lần thứ 36 của Jack vào năm 1980; anh trai của họ vẫn còn bế tắc.
The given names of each of the Saunders triplets are unknown; they were credited in the film as "Saunders triplets".
Tên của mỗi trẻ nhà Saunders không được đề cập, chỉ được ghi nhận trong phim là "anh em sinh ba nhà Saunders".
In the Crick, Brenner et al. experiment, using these phages, the triplet nature of the genetic code was confirmed.
Trong thí nghiệm Crick, Brenner et al. sau đó, sử dụng 3 thể thực khuẩn, bản chất bộ ba của mã di truyền đã được xác nhận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triplets trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.