tueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tueur trong Tiếng pháp.

Từ tueur trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẻ giết người, kẻ giết người thuê, người giết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tueur

kẻ giết người

noun

Tout en éduquant le public, on a aussi éduqué le tueur.
Trong quá trình giáo dục công dân, chúng ta đã đào tạo một kẻ giết người.

kẻ giết người thuê

noun

người giết

noun

Xem thêm ví dụ

Mais pas par les tueurs.
Nhưng không bởi hung thủ.
Vous pensez vraiment que c'est l'oeuvre d'un seul tueur?
Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả?
Je ne suis pas un tueur.
Tôi biết mình ko phải là tên sát nhân đâu
J'ai vu le tueur de Louis.
Tôi đã thấy có một gã giết Louis ở bữa tiệc.
Zoe m'a rappelé hier soir que le tueur en série le plus célèbre de Cleveland était le boucher de Kingsbury.
Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run.
L'Homme Creux a bousillé notre plan pour attraper le tueur de Mill Creek?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
Nous avons un tueur en cavale.
Chúng ta để sổng một kẻ giết người.
Le terme de « tueur en série », ainsi que son stéréotype, est une expression provenant directement de l'anglais serial killer créé par l'agent du FBI Robert Ressler de Quantico dans les années 1970,.
Thuật ngữ kẻ giết người hàng loạt (serial killer) trong tiếng Anh thường được cho là xuất phát từ Đặc vụ Đặc biệt FBI Robert Ressler trong những năm 1970.
Les autorités pénitentiaires le décrivent comme un tueur brutal et un ancien chef du gang de prison « Fraternité aryenne ».
Quản lý nhà tù mô tả ông là một kẻ giết người tàn bạo và một cựu lãnh đạo của băng đảng nhà tù Huynh đệ Aryan.
Les mêmes endroits que le tueur a nettoyé.
Cùng bộ phận mà hung thủ đã hủy đi.
La police n'a jamais attrapé le tueur de ton frère.
Cảnh sát đã không bắt được tên bắn chết anh trai của anh.
Alors, notre tueur à gage a tué ce Gladwell pour utiliser son identité.
Vậy tên sát thủ của chúng ta giết gã Gladwell này để dùng danh tính hắn làm vỏ bọc.
L'agent Greenaway n'est pas une tueuse.
Đặc vụ Greenaway không phải là sát nhân.
Cet homme a dit à mon fils que Je suis un tueur...
Chắc thằng chồng em bảo với con anh rằng anh là tên giết người...
La sophistication et la patience apportées montrent que le tueur fait preuve de maturité.
Có hành vi tinh vi và kiên nhẫn trong việc hung thủ làm cho thấy một mức độ trưởng thành.
Je pense qu'il y a un tueur en série.
Thưa ngài, tôi nghĩ có 1 sát nhân hàng loạt ở đây.
À première vue, je dirais un groupe de tueurs mexicains.
Tôi đoán đây là do bọn Mafia Mehico đây.
” Que dire encore du cauchemar vécu par les victimes d’assassins sans pitié ou de tueurs en série, tels ceux arrêtés en Grande-Bretagne, qui ont “ enlevé, violé, torturé et tué en toute impunité pendant 25 ans ” ?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
Vous êtes un tueur, Alex.
ông là kẻ giết người, Alex.
Un tueur fou.
Một tên sát nhân, một kẻ điên cuồng.
Le tueur de Mill Creek est désormais un cas que le le BAU étudiera comme étant l'un des criminels les plus complexes auquel nous avons eu affaire ces dernières années.
Sát nhân Mill Creek là kẻ mà BAU sẽ muốn nghiên cứu như một trong những tên tội phạm phức tạp nhất mà chúng tôi đối đầu nhiều năm qua.
Quelque part, chaque tueur est malade.
Mỗi hung thủ bị bệnh ở mức độ nào đó.
Bien sûr que si, à moins que le tueur n'ait été hypnotiseur.
Đương nhiên là phải nhiều hơn một người trừ phi hung thủ là một nhà ma thuật.
Et pourtant, chaque jour, il y a des rapports sur des émeutes à Hong Kong ou des tueurs à peau bleue à Wyoming.
Vậy mà mỗi ngày vẫn có báo cáo... về xung đột ở Hong Kong hay sát nhân da xanh ở Wyoming.
Quand ce type de tueur est lancé, il doit évacuer ce sentiment très vite.
Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.