tyrolienne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tyrolienne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tyrolienne trong Tiếng pháp.

Từ tyrolienne trong Tiếng pháp có nghĩa là xem tyrolien. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tyrolienne

xem tyrolien

noun

Xem thêm ví dụ

Un junkie, ça descend 20 étages en tyrolienne?
Tôi không chắc là một tên xì ke lại đu dây từ 20 tầng xuống đâu.
Elle a créé le peuple suisse nommé Uvulites, et ils ont cette chanson typique de style tyrolien qu'ils produisent en se servant de la luette.
Cô tạo ra một dân tộc Thụy Sỹ có tên là Uvulites, và họ có bài hát yodel đặc trưng này mà họ dùng lưỡi gà để hát.
À la fin du XIXe siècle, les Haflingers sont devenus très communs du nord au sud de la province tyrolienne, des haras sont également établis en Styrie, à Salzbourg et en Basse-Autriche.
Vào cuối của Những con ngựa Haflinger thế kỷ 19 đã được phổ biến ở cả hai miền Nam và Bắc Tyrol, và các trang trại stud đã được thành lập ở Styria, Salzburg và Lower Austria.
Le nom « Haflinger » provient du village tyrolien de Hafling, désormais situé au Nord de l'Italie.
Cái tên "Haflinger" xuất phát từ làng Avelengo, mà ngày nay là ở miền bắc Italy.
La conscription forcée des recrues de l'armée bavaroise provoqua le soulèvement des Tyroliens sous Andreas Hofer, qui commença le 9 avril 1809 dans la capitale tyrolienne d'Innsbruck et prit fin le 1er novembre 1809 avec la défaite des Tyroliens à Bergisel.
Qua đó cũng thống nhất về luật pháp. việc bắt lính cho quân đội Bayern đưa tới cuộc nổi dậy người vùng Tirol dưới sự cầm đầu của Andreas Hofer, mà bắt đầu vào ngày 9 tháng 4 năm 1809 tại thủ phủ Tirol Innsbruck và kết thúc ngày 1 tháng 11 năm 1809 với sự thất bại của người Tirol tại trận Bergisel.
D'autres pays fondent leurs pratiques d'enregistrement et de sélection sur les tyroliennes, comme cela est exigé par la WHF.
Các nước khác căn cứ thực hành đăng ký và lựa chọn của nó về những Tyrolean, như là yêu cầu của WHF.
Des Haflingers tyroliens sont acquis par les Pays-Bas et la Turquie en 1961.
Ở Tyrolean, Những con ngựa Haflinger được mua theo là Hà Lan và Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 1961.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tyrolienne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.