ultrapassar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ultrapassar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultrapassar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ultrapassar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đánh bại, thắng, vượt qua, vượt, tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ultrapassar

đánh bại

(beat)

thắng

(beat)

vượt qua

(overcome)

vượt

(beat)

tháng

(beat)

Xem thêm ví dụ

Quão perigoso é achar que se pode ultrapassar os limites e escapar da punição!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Assim, a política prioritária é ultrapassar os obstáculos na expansão do setor de construção.
Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.
Isso é essencial para ultrapassar a nossa incapacidade de falar e a separação provocada por forças políticas rivais.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
Antíoco IV pede tempo para poder consultar seus conselheiros, mas Lenate traça um círculo em torno do rei e o manda responder antes de ultrapassar a linha.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
Por isso eu tinha de ultrapassar dois obstáculos.
Thế là có 2 thử thách mà tôi phải vượt qua.
Porque é que alguém demoraria mais do que algumas horas a ultrapassar a colocação errada de um bebé?
Cần gì vài tiếng đồng hồ để một người. vượt qua nỗi đau không nhận được em bé chứ?
Vamos ultrapassar isto.
Chúng ta sẽ vượt qua được chuyện này thôi.
Todos esses cidadãos, reunidos, estão a formar uma teia, um grande arquipélago de poder que nos permite ultrapassar as fragilidades e os monopólios de controlo.
Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát.
Não consigo ultrapassar isso, Mohinder.
Tôi không thể bỏ qua chuyện ấy được, Mohinder.
Ajudar-te-ei a ultrapassares isto.
Tôi sẽ giúp anh vượt qua.
O passado e o presente em Itália também funcionam muito bem em conjunto e penso que podemos reconhecer que tem um importante efeito na cultura, porque os seus espaços públicos estão protegidos, os passeios estão protegidos e podemos confrontar estas coisas, fisicamente. Penso que isso ajuda as pessoas a ultrapassar o seu receio do modernismo e coisas dessas.
Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác.
Pode ultrapassar as paredes.
Nó có thể ra ngoài.
(Provérbios 13:10) Casais ajuizados aplicam essas palavras por decidirem que tipo de expressões de afeto biblicamente aceitáveis permitirão em seu namoro e por estarem determinados a não ultrapassar esses limites.
Khi mới bắt đầu tìm hiểu, đôi bạn khôn ngoan áp dụng lời khuyên này bằng cách thỏa thuận chỉ thể hiện những cử chỉ trìu mến sao cho phù hợp với Kinh Thánh và quyết tâm làm theo.
Assim de cada vez, podia contra a minha história vezes sem conta e ultrapassar este problema, e assim eu ultrapassei o problema.
Thế là tôi lại có thể kể đi kể lại câu chuyện của mình và giải quyết được vấn đề này, thế là tôi giải quyết được vấn đề.
Ajudava famílias a ultrapassar a pior dor imaginável.
Tôi để giúp các gia đình vượt những cơn đau tồi tệ nhất.
Como é que vamos ultrapassar o racismo se continuamos a falar de raça?
Làm thế nào ta vượt qua được sự phân biệt chủng tộc nếu cứ nói về nó?
Havemos de ultrapassar isto.
Chúng ta bỏ qua chuyện này đi.
Já não é uma conversa sobre ultrapassar a deficiência.
Đây không phải là một cuộc trò chuyện về việc vượt qua sự khiếm khuyết bản thân
Não será fácil, mas a Lori e o Carl irão ultrapassar a tua ausência.
Sẽ không dễ dàng gì, nhưng Lori và Carl- - Họ sẽ quên anh.
Só quando ele teve a chance de ultrapassar a comida que havia sido preparado que ele, como um jogo, demorar um pouco em sua boca, mantê- lo lá por horas, e, geralmente, cuspi- la novamente.
Chỉ khi ông tình cờ để di chuyển qua các thực phẩm đã được chuẩn bị đã làm ông, như một trò chơi, mất một chút vào trong miệng của mình, giữ nó ở đó trong nhiều giờ, và nói chung là nhổ nó ra một lần nữa.
Se você concluiu as Etapas para receber pagamentos, receberá um pagamento no mês seguinte que ultrapassar US$ 100 (ou o equivalente na moeda local) em ganhos registrados.
Sau khi đã hoàn thành Các bước để được thanh toán, bạn sẽ được thanh toán vào tháng sau khi bạn vượt qua ngưỡng 100 đô la (hoặc số tiền tương đương) trong Thu nhập cuối cùng.
Não há um lugar – não há uma organização que esteja conectando as vozes independentes no mundo, para que se tornem conhecidas, mas estive ouvindo, durante toda essa conferência, que a maior meta de nosso futuro é compreender o outro, ter respeito mútuo, e, com isso, ultrapassar fronteiras.
Chưa có một tổ chức nào kết nối những tiếng nói độc lập khắp thế giới, và tôi đang nghe từ hội nghị này rằng điều nguy hiểm nhất trong tương lai của chúng ta là sự thiếu hiểu biết lẫn nhau và thiếu sự tôn trọng người khác và thiếu sự vượt ra khỏi biên giới.
Então, quando começou a conceber os autocolantes, começou também a ultrapassar a sua apreensão em relação à política.
Vậy nên khi anh bắt đầu tạo nên tác phẩm nghệ thuật là các hình dán này, anh cũng bắt đầu bỏ đi cảm giác bị đe dọa bởi chính trị.
Nas eleições gerais de 2007 três partido conseguiram ultrapassar a marca de 10% - o AKP, o CHP e o Partido do Movimento Nacionalista (MHP).
Trong cuộc bầu cử năm 2007, 3 đảng giành được ngưỡng 10%: AKP, CHP, và Đảng Phong trào Dân tộc (MHP).
O número total de moedas postas em circulação não deve ultrapassar as seguintes medidas: 0,1% do de moedas de 2€ postas em circulação por todos os membros da eurozona.
Tổng số lượng tiền kỷ niệm đưa vào lưu thông mỗi năm không được vượt quá một trong hai con số sau, tùy vào số nào lớn hơn: 0,1 phần trăm tổng số đồng 2 € mà tất cả thành viên của khu vực đồng euro đưa vào lưu thông.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultrapassar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.