umbigo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umbigo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umbigo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ umbigo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rốn, rún, Rốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umbigo

rốn

noun

Quase que me venho para dentro do umbigo.
Tao gần như để cái gánh nặng đó lên trên rốn tao.

rún

noun

Seu umbigo era tão grande que dava pra enfiar o dedo médio.
Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được.

Rốn

Quase que me venho para dentro do umbigo.
Tao gần như để cái gánh nặng đó lên trên rốn tao.

Xem thêm ví dụ

Não me diga que isso aí no meio é um umbigo.
Đừng nói với tôi rằng... đó lá 1 cái lỗ rốn nha.
Um piercing no umbigo.
Một cái khoen rốn.
Dizem-nos às vezes que a resposta para nossos males está em olhar para o próprio umbigo, fazer o que dá prazer, gastar agora para pagar depois e satisfazer os desejos, mesmo à custa dos que nos rodeiam.
Đôi khi chúng ta được bảo rằng giải đáp cho những điều xấu của mình là nhìn vào mình, tự buông thả, tiêu xài trước và trả tiền sau, và thỏa mãn những thèm muốn của mình cho dù có hại cho những người chung quanh mình đi nữa.
Um comentarista diz que, por ele estar na “região central do corpo”, o “umbigo” talvez represente todos os órgãos vitais.
Một nhà nghiên cứu nói rằng vì “cuống-rốn” nằm “ở trung tâm của thân thể”, nên nó có thể tượng trưng cho tất cả những bộ phận trọng yếu của cơ thể.
Então levantou a camiseta, apontou para o umbigo...... e pediu para eu autografar
Rồi từ từ cô ấy kéo áo sơ mi lên...Và bảo tôi chụp hình
Nada mal aquele piercing no umbigo, também.
Tớ sẽ không phát điên với đôi gò bồng đào đó.
2 Seu umbigo é uma taça redonda
2 Rốn nàng là cái chén tròn,
Assembléia no “umbigo do mundo”
Họp lại tại “tâm điểm của thế giới”
Lembra-te de que é formal, por isso nada de umbigos à mostra.
Đừng quên, đây là sự kiện trang trọng, nên không cần hở xương sườn gì đâu nhé.
Seu umbigo era tão grande que dava pra enfiar o dedo médio.
Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được.
Vitrúvio afirmava que o umbigo é o centro do corpo humano e que se pegarmos num compasso e colocarmos a ponta fixa sobre o umbigo, um círculo perfeito pode ser traçado à volta do corpo.
Vitruvius cho rằng rốn là trung tâm cơ thể người và nếu ta dùng một cái com- pa và đặt đầu kim ở phần rốn, thì sẽ vẽ được một vòng tròn hoàn hảo quanh thân người.
“Uma cura para o teu umbigo
“Cuống-rốn con sẽ được mạnh-khỏe
Chupei marshmallow do seu umbigo.
Anh nhìn chán che cái bé bé xinh xin dưới rốn em rồi đó.
“E todos os santos que se lembrarem de guardar e fazer estas coisas, obedecendo aos mandamentos, receberão saúde para o umbigo e medula para os ossos;
“Và tất cả các thánh hữu nào nhớ tuân giữ và làm theo những lời này cùng biết vâng theo các giáo lệnh thì sẽ nhận được sức khỏe dồi dào trong cuống rốn và xương tủy của mình;
Mas como temer a Jeová é “uma cura para o teu umbigo”?
Nhưng làm sao sự kính sợ Đức Giê-hô-va làm cho ‘cuống-rốn được mạnh-khỏe’?
Embaixo do umbigo.
Ở ngay dưới rốn.
Sou cientista e trabalho com investigadores na Universidade da Carolina do Norte e da Universidade do Colorado para descobrir a vida microscópica que nos rodeia e que se encontra sobretudo nos ambientes mais íntimos e aborrecidos, seja debaixo dos sofás, nos nossos quintais, ou no nosso umbigo.
Tôi là một nhà khoa học, cùng với các cộng sự ở Đại học North Carolina State và Đại học Colorado cùng khám phá cuộc sống vi sinh quanh ta, tồn tại trong cả không gian thân mật lẫn buồn chán của chúng ta. có thể ở dưới ghế, trong sân sau, hay trong rốn của chúng ta.
Quase que me venho para dentro do umbigo.
Tao gần như để cái gánh nặng đó lên trên rốn tao.
Mostrando-se nesse vestido, tão decotado que dá para ver o umbigo.
Phô trương tùm lum, tự khoe mình trong chiếc áo đó, khoét cổ sâu xuống để cho người ta thấy xương bánh chè.
Em rapanui, língua nativa falada na Ilha de Páscoa, significam “o Umbigo do Mundo”.
Theo nguyên ngữ Rapa Nui, được nói trên Đảo Easter, có nghĩa là “Tâm điểm của thế giới”.
5 Nestes dias de julgamento divino, todos os inteiramente devotados a Jeová, temendo alguma vez desagradá-lo, irão dar-se conta da verdade declarada de modo figurado em Provérbios 3:8: “Torne-se [o temor de Jeová] uma cura para o teu umbigo e refrigério para os teus ossos.”
5 Vào ngày phán xét của Đức Chúa Trời, tất cả những ai hết lòng dâng mình cho Đức Giê-hô-va, sợ làm buồn lòng Ngài, sẽ thấy sự thật nói theo nghĩa bóng nơi Châm-ngôn 3:8: “Như vậy, [sự kính sợ Đức Giê-hô-va sẽ làm] cuống-rốn con... được mạnh-khỏe, và xương-cốt con được mát-mẻ”.
♫no umbigo da besta alada.
♫ trong bụng của quái vật.
Só enxerga seu umbigo.
Hắn chỉ nghĩ tới chính mình.
“E todos os santos que se lembrarem de guardar e fazer estas coisas, obedecendo aos mandamentos, receberão saúde para o umbigo e medula para os ossos;
“Và tất cả các thánh hữu nào nhớ tuân giữ và làm theo những lời này cùng biết vâng theo các giáo lệnh thì sẽ nhận được sức khỏe dồi dào trong cuống rốn và xương tủy của mình.
Àqueles que obedecem a essa revelação é prometido que “receberão saúde para o umbigo e medula para os ossos;
Những người tuân theo điều mặc khải này thì được hứa rằng họ “sẽ nhận được sức khỏe trong cuống rốn và xương tủy của mình;

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umbigo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.