valeu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valeu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valeu trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ valeu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cám ơn, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valeu

cám ơn

interjection

Obrigada por me acolher durante minha estadia no Vale.
Chân thành cám ơn lòng hiếu khách của Người Thung Lũng.

感恩

interjection

Xem thêm ví dụ

Valeu a Pena?
Có Đáng Bõ Công Không?
Quando vejo todos eles nas reuniões, sinto que valeu a pena o sacrifício de vir para cá.”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
Mas o nosso casamento realmente valeu a pena.
Song hôn-nhân mình thật đáng để cố gắng.
Eu sinto que o dia realmente valeu a pena.” — Nick.
Tôi biết mình đã làm việc hết sức ngày hôm ấy”.—Anh Nick.
Se ele não quer mais servir a Jeová ou levar uma vida cristã, não pode dizer: ‘Eu nunca me dediquei de verdade para Jeová. Meu batismo não valeu.’
Nếu một người chán nản trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va hay trong việc sống theo đường lối đạo Đấng Ki-tô, người ấy không thể cho rằng mình chưa từng thật sự dâng mình và phép báp-têm của mình không có hiệu lực.
Isso me levou a crer que o esforço valeu a pena.”
Điều này đã làm cho tôi cảm thấy sự cố gắng của mình rất đáng công”.
Sim, apesar de termos começado por pegar fogo ao grelhador do meu pai e falharmos tantas vezes que quase desistimos, valeu bem a pena quando hoje olhamos para trás.
Và vâng, dù chúng tôi bắt đầu với lò nướng bốc cháy của bố tôi và thất bại rất nhiều lần đến nỗi gần như bỏ cuộc, Khi nhìn lại, chúng hoàn toàn xứng đáng.
Valeu cada semente.
Nhưng hoàn toàn xứng đáng.
Valeu, amigo, mas não, obrigado.
Cám ơn, bạn tôi. Nhưng không, cám ơn.
Levei quase um ano para aprender isto mas realmente valeu a pena.
Tôi mất hàng năm để học được điều này, nhưng nó thật đáng giá.
Seu excelente desempenho lhe valeu a atenção dos produtores, que lhe lançaram em uma série de filmes.
Diễn xuất nổi bật của bà đã được các nhà sản xuất phim chú ý và họ đã cho bà đóng một loạt phim.
Valeu, rapazes.
Cám ơn các anh.
A questão é, valeu a pena?
Câu hỏi đặt ra là, nó có đáng như vậy?
Valeu, otário!
Cảm ơn, thằng khốn.
Valeu a pena tentar, mas há muito atrito e como é uma corda de escalada estica- se demais
Nhưng lại không hoạt động.Đúng là một sự cố gắng tồi, nhưng có rất nhiều sự xa sát
Mas valeu a pena?
Nhưng điều đó xứng đáng?
Eu o vi ganhar a luta que lhe valeu a liberdade.
Tôi đã xem ông ấy trong trận đấu giành tự do.
Será que valeu a pena essas pessoas terem orado?
Cầu nguyện đã lợi cho những người nói trên không?
Pois, valeu a pena tentar.
Cũng đáng để thử mà.
Valeu, cara.
Cảm ơn, bồ tèo.
Valeu a pena todo o esforço?
Kết quả có đáng công không?
Valeu, Rach.
Cứng phết nhỉ,?
O treinamento valeu a pena e, em 1967, Arnold ganhou o título pela primeira vez, tornando-se o mais novo Mr. Universo de todos os tempos, aos apenas 20 anos.
Gian khổ đã được đền đáp và, vào năm 1967, Schwarzenegger lần đầu tiên giành giải, trở thành Mr. Universe trẻ nhất mọi thời đại ở tuổi 20.
Valeu a pena.
Cũng đáng đấy.
Valeu a pena?
Có đáng bõ công không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valeu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.