valer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ valer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đáng, có, đếm, xứng đáng, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valer
đáng(worth) |
có(worth) |
đếm(to count) |
xứng đáng(deserve) |
giữ(hold) |
Xem thêm ví dụ
Quando foi que a apostasia começou a se desenvolver para valer? Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh? |
Admito, valha isso o que valer. Tôi sẽ trả họ đúng giá. |
Eles podem não valer a cruz que você usa, mas irão mantê-lo. Họ có thể không xứng với dấu thập trên áo cậu, nhưng họ sẽ giữ được lâu đài. |
O namorado da Min, que viajou até à terra com ela para o ano novo disse: "Não parece valer assim tanto". Bạn trai của em gái Min, người đã cùng về nhà với cô ấy nhân dịp năm mới, cho biết: "Nó trông có vẻ không đáng giá đến vậy." |
Por favor, não pense que era pra valer, porque não era. Chuyện này không có nghĩa gì cả đâu. |
Os seguintes países expressaram seu apoio ao conselho: França: Em 5 de março de 2011, o porta-voz do Ministério de Relações Externas da França, Bernard Valéro, manifestou o apoio do país ao conselho afirmando que a França "confirma seu apoio aos princípios que o motivaram, e as metas às quais ele se propôs." Các quốc gia đã bày tỏ sự ủng hộ của họ đối với hội đồng: Pháp: Ngày 05 Tháng 3 2011, phát ngôn viên bộ ngoại giao Pháp Bernard Valero nói hỗ trợ của Pháp cho các hội đồng nói rằng Pháp "cam kết hỗ trợ cho các nguyên tắc mà thúc đẩy hội đồng này và các mục tiêu hội đồng đã đề ra". |
Porque uma vez alistada, não há retorno, e pode não valer os 40,000 dólares. Vì một khi cháu vào quân ngũ, không có đường quay lại đâu, và nó có thể không đáng $ 40,000 dollars với cháu đâu |
Pode não me valer a pena. Có thể nó không xứng đáng. |
Todos esses quatro senhores estão lá em Candyland, rindo a valer. Cả bốn tên bọn chúng giờ đều đang ở Candyland, cười đến rung cả rốn. |
Para resistir a Satanás, os cristãos devem valer-se de “toda forma de oração e súplica”. Muốn chống cự Sa-tan, tín đồ Đấng Christ cần phải tận dụng “đủ mọi thứ cầu-nguyện và nài-xin”. |
Em outras palavras, o sofrimento de Cristo no Getsêmani e Sua morte no Gólgota pagaram o preço por todos os nossos pecados se fizermos valer a Expiação de Cristo nos arrependendo e recebendo as ordenanças do evangelho. Nói cách khác, nỗi đau khổ của Đấng Ky Tô trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và cái chết của Ngài trên Gô Gô Tha đã trả cái giá cho tất cả các tội lỗi của chúng ta nếu chúng ta tiếp cận Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô bằng cách hối cải và tiếp nhận các giáo lễ phúc âm. |
Aquele mandado ainda está a valer? Lệnh truy nã vẫn còn hiệu lực sao? |
O que tenhamos de fazer, para fazer valer o nosso lugar. Chúng tôi làm mọi thứ để được đóng góp và ở lại. |
Mas as recompensas fazem valer a pena o esforço! Nhưng phần thưởng thật đáng công! |
Já que estamos andando, poderíamos muito bem fazer valer a pena. Nếu mình phải đi bộ, thì cũng nên đi cho vui vẻ. |
Você me assustou pra valer. Cháu làm chú sợ chết khiếp. |
Vai fazer o tempo todo que passei a jogar este jogo valer a pena. Nó sẽ làm cho thời gian tôi bỏ ra chơi trò chơi này trở nên xứng đáng. |
Quando os cidadãos cientistas viram isto, avisaram a equipa científica que tinham encontrado algo tão estranho que podia valer a pena analisar. Những người nghiên cứu không chuyên khi họ thấy như vậy, họ thông báo với nhóm nghiên cứu rằng họ đã tìm thấy thứ gì đó kì lạ có thể sẽ giúp ích cho nghiên cứu sau này. |
Pode fazer o resto de sua vida valer a pena? Mày có thể đếm được cái chết của mày không? |
Livre de responsabilidade, livre de culpa, livre para fazer valer os seus direitos como quiser. Không còn trách nhiệm, không còn bị đổ lỗi Tự do chọn cho mình nơi ngươi thấy phù hợp. |
Te falo se valer à pena. Tôi sẽ cho anh biết nếu đây là sự thật. |
Tenho uma posse lá que pode valer uma fortuna em ouro. Tôi có một bằng khoán ở đó có thể có vàng trị giá cả một gia tài. |
Ele deu-lhe a valer. nó thực sự làm đau ông rồi. |
Quando eu ainda estava no ensino fundamental, ele começou a me treinar para valer. Khi tôi còn học cấp II, cha huấn luyện tôi cách nghiêm túc. |
E divertimo-nos a valer. Và chúng ta cũng có một thời gian tuyệt vời nữa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới valer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.