válido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ válido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ válido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ válido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có hiệu lực, có giá trị, hợp thức, phải, hợp pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ válido

có hiệu lực

(available)

có giá trị

(available)

hợp thức

(legal)

phải

hợp pháp

(legal)

Xem thêm ví dụ

Devido à força do formato Accelerated Mobile Pages (AMP) e ao aumento do uso dele entre os editores, o Google Notícias passou a processar automaticamente seus artigos em AMP quando houver artigos AMP válidos disponíveis.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
Sua insistência em que a crença seja coerente com a razão ainda é um princípio válido.
Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị.
Estes documentos são válidos para o paciente (ou seus herdeiros e representantes legais) e fornecem proteção aos médicos, pois o Ministro Warren Burger afirmou que um processo instaurado por um caso de negligência médica “seria infundado” depois de assinado tal documento de eximição.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Este modelo e o exemplo a seguir têm valores válidos para o upload de um editor filho:
Mẫu này và ví dụ sau có các giá trị hợp lệ để tải lên nhà xuất bản con:
Os seguintes não são válidos para os 12 meses pagos de um usuário:
Những trường hợp sau không được tính vào 12 tháng thanh toán của người dùng:
Garantimos que você receba o pagamento pelos ganhos registrados, que inclui todos os cliques e impressões válidas.
Chúng tôi đảm bảo rằng bạn được thanh toán cho thu nhập cuối cùng - trong đó bao gồm tất cả các nhấp chuột và hiển thị hợp lệ.
Essas não são justificativas válidas para não cumprir ordens de Deus. — 15/10, páginas 12-15.
Đó là những lời biện hộ không chính đáng nhằm tránh thi hành mệnh lệnh của Đức Chúa Trời. —15/10, trang 12- 15.
Para receber notificações do Google, especifique um URL de callback HTTPS protegido por SSL v3 ou TLS usando um documento válido emitido por uma autoridade de certificação reconhecida.
Để nhận thông báo của Google, hãy chỉ định một URL gọi lại HTTPS được bảo mật bằng SSL v3 hoặc TLS bằng một chứng chỉ hợp lệ từ một Tổ chức phát hành chứng chỉ lớn.
O mestre usa este comportamento simples para procurar sistematicamente por sequências válidas de bits de endereços.
Thiết bị chủ sử dụng hành vi đơn giản này để tìm kiếm một cách hệ thống cho các chuỗi hợp lệ của các bit địa chỉ.
Será necessário incluir um comprovante de pagamento válido nesse formulário. Para isso, clique no botão "Escolher arquivo".
Bạn cần phải cung cấp bằng chứng thanh toán hợp lệ kèm theo biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
Rachitomi não é mais reconhecido como um grupo, mas Stereospondyli ainda é considerado válido.
Rachitomi không còn được công nhận là một nhóm, nhưng Stereospondyli vẫn được coi là hợp lệ.
Isso é válido tanto para as reuniões congregacionais como para as assembléias de circuito.
Điều này áp dụng tại các buổi nhóm họp hội thánh lẫn hội nghị vòng quanh.
Se nossa análise confirmar que um pedido é válido: o pedido será cobrado.
Nếu đánh giá của chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng là hợp lệ: Đơn đặt hàng đó sẽ được tính phí.
Quando recebemos um aviso de remoção válido e completo, nós removemos o conteúdo conforme a lei exige.
Khi chúng tôi nhận được thông báo gỡ xuống đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung như luật yêu cầu.
Este conselho ainda é válido hoje em dia.
Ngày nay lời khuyên đó vẫn còn giá trị.
Para garantir a legibilidade pelas máquinas, é preciso que a seção tenha HTML válido e todas as tags sejam fechadas corretamente.
Để đảm bảo máy đọc được thì đoạn văn bản đó phải là một phần tử HTML hợp lệ và bạn phải đóng chính xác tất cả các thẻ.
(b) Tomar a decisão de perdoar quando existe motivo válido para isso resulta em que bênçãos?
(b) Chọn tha thứ khi có lý do chính đáng sẽ mang lại những ân phước nào?
Isso é válido.
Đó là hợp lệ đó.
A preocupação dessa mãe era válida.
Mối lo lắng của người mẹ này rất chính đáng.
Quando recebemos uma notificação de remoção completa e válida, removemos o conteúdo como exigido pela lei.
Khi nhận được thông báo yêu cầu gỡ bỏ đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo yêu cầu của pháp luật.
É necessário incluir um comprovante de pagamento válido no formulário de contato. Para isso, clique no botão "Escolher arquivo".
Bạn sẽ cần phải đính kèm bằng chứng thanh toán hợp lệ cùng với biểu mẫu liên hệ này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
Em toda a minha vida de Decepticon, eu nunca tinha feito nenhum trabalho que tenha valido a pena até agora.
Trong cuộc đời Decepticon của mình, chưa có việc làm nào đáng giá cả.
Você não pagará nada, mas talvez uma autorização temporária seja emitida para confirmar que seu cartão é válido.
Mặc dù bạn sẽ không bị tính phí, nhưng một khoản phí ủy quyền tạm thời có thể được tính vào thẻ của bạn để xác minh rằng thẻ hợp lệ.
O Google cobra cada tag exclusiva no máximo uma vez (se determinar que o clique é válido).
Google tính phí tối đa một lần cho từng thẻ duy nhất (nếu chúng tôi xác định được lần nhấp hợp lệ).
A incumbência arrebatadora do Salvador de “apascentar [Suas] ovelhas” ainda é válida.
Lệnh truyền đầy xúc động của Đấng Cứu Rỗi để “chăn chiên [Ngài]” đến ngày nay vẫn còn hiệu lực.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ válido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.