valor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ valor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giá trị, số lượng, giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valor

giá trị

noun

Por favor, não deixe objetos de valor aqui.
Xin đừng để đò vật có giá trị ở đây.

số lượng

noun (quantidade física ou valor calculado)

Há outro de mesmo valor na noite passada.
Còn một lần rút tiền khác cũng với số lượng tiền đó từ đêm qua.

giá trị

noun (nguyên tắc đạo đức)

Por favor, não deixe objetos de valor aqui.
Xin đừng để đò vật có giá trị ở đây.

Xem thêm ví dụ

Isto pode parecer um juízo de valor, mas não é essa a intenção.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
Se seu orçamento tiver o mesmo valor durante um mês inteiro e você acumular mais custos em um mês do que o limite mensal permite, pagará somente o valor do limite mensal.
Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình.
Cada uma das 21 caixas deve conter um valor de 1 a 7, categorizando as respostas do indivíduo às perguntas.
Mỗi ô trong 21 ô trên phải chứa một giá trị, từ 1 đến 7, để phân loại từng câu hỏi tương ứng với mỗi câu trả lời.
Assim, o mesmo sistema de dopamina que se vicia em drogas, que nos congela quando temos a doença de Parkinson que contribui para diversas formas de psicose, é igualmente transferido para a avaliação das interações com outros e para atribuir valor aos gestos que fazemos quando interagimos com alguém.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Ao comprar um item usando sua conta, você verá uma mensagem informando se o valor dele se aproxima ou excede seu orçamento.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
Por todas estas razões, por todos estes serviços de ecossistemas os economistas calculam o valor dos recifes de coral mundiais em centenas de milhares de milhões de dólares por ano.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
1, 2. (a) Que tipo de presente é de grande valor para você?
1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?
Sem valor.
dụng.
O sentimento de co- propriedade, a publicidade gratuita, o valor acrescentado, tudo ajudou a impulsionar as vendas.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
O valor começará em 100 mil.
Đấu giá bắt đầu từ 100 ngàn.
Precisamos ouvir que valemos algo, que somos capazes e que temos valor.
Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá.
Antes de criar uma campanha inteligente do Shopping, você precisa configurar o acompanhamento de conversões com os valores específicos das transações.
Trước khi thiết lập Chiến dịch mua sắm thông minh, bạn cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi bằng các giá trị dành riêng cho từng giao dịch.
Como posso continuar a ensinar valores espirituais aos meus filhos ao passo que entram na adolescência?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
Modifique seu código de acompanhamento para incluir o parâmetro e o valor do grupo de conteúdo, conforme o exemplo abaixo:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
A DDA atribui um valor para cada clique e palavra-chave que contribuiu para o processo de conversão e ajuda a gerar conversões adicionais com o mesmo CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
Por exemplo, a forte vontade de ter uma identidade própria pode levá-lo a rejeitar os bons valores que aprendeu em casa.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Se os custos totais da campanha atingirem o valor designado no orçamento da conta antes da data de término definida, a exibição de todos os anúncios da conta será interrompida.
Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy.
Objetos de valor no balde, rapazes!
Đặt những thứ có giá trị vào xô.
Um objeto da camada de dados é composto de uma lista de pares de chave-valor.
Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị.
Por exemplo, ocasionalmente há cristãos dedicados que talvez se perguntem se os seus esforços conscienciosos realmente têm valor.
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
Com os modelos de atribuição, é possível escolher o valor do crédito que cada clique recebe pelas suas conversões.
Mô hình phân bổ cho phép bạn chọn giá trị đóng góp của mỗi lượt nhấp cho lượt chuyển đổi.
Contribuímos com valores substanciais para a Cruz Vermelha e outras organizações.
Chúng ta đã đóng góp những số tiền đáng kể cho Hội Hồng Thập Tự và các cơ quan khác.
Ela poderia achar que o presente tem pouco valor e nem fazer caso dele.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
Talvez essas criaturas fossem sem valor aos olhos dos homens, mas como o Criador as encarava?
Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào?
Se o segmento de público-alvo estiver configurado com um valor de vencimento de X dias, e o identificador não atender aos critérios de associação do segmento dentro de X dias após o upload, esse identificador expirará e será removido do segmento de público-alvo depois de X dias.
Nếu phân khúc đối tượng được định cấu hình với một giá trị thời hạn là X ngày và giá trị nhận dạng không đáp ứng tiêu chí thành viên phân khúc trong X ngày sau khi tải lên, thì giá trị nhận dạng đó sẽ hết hạn trong phân khúc đối tượng sau X ngày.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.