vallata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vallata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vallata trong Tiếng Ý.
Từ vallata trong Tiếng Ý có nghĩa là thung lũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vallata
thung lũngnoun (Parte di terraferma al di sotto del livello del mare delimitata da pendici montuose. Depressione della superficie terrestre dalla forma allungata, relativamente grande, comunemente situata tra due montagne o tra una serie di colline e montagne e spesso comprendente un corso d'acqua.) C'è un capanno a circa un miglio, nella vallata. Có một kho thóc cách khoảng một dặm dưới thung lũng. |
Xem thêm ví dụ
Tra i primi a diventare testimoni di Geova nella nostra vallata ci furono Maud Manser, suo figlio William e sua figlia Ruby. Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby. |
Ogni estate mio nonno pascolava la mandria nelle belle, alte e verdi vallate tra i monti ad est della nostra città nello Utah centrale. Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. |
Questo cervo vive in gruppi composti da due a 18 esemplari nelle folte foreste rivierasche, nelle alte vallate e sui monti della valle del Kashmir e del Chamba settentrionale, nell'Himachal Pradesh. Nai Kashmir sống chung trong các nhóm từ hai đến 18 cá thể trong các khu rừng rậm ven sông, thung lũng cao, miền núi và thung lũng Kashmir và miền bắc Chamba ở Himachal Pradesh. |
Walvoord identifica l’epicentro di questo grande conflitto futuro con il “‘monte di Meghiddo’, una collina situata nella Palestina settentrionale alla fine di un’ampia vallata”. * Ông Walvoord xác định tâm điểm của trận chiến quy mô này sẽ diễn ra trên “ ‘núi Mê-ghi-đô’, ngọn núi nhỏ nằm cuối một thung lũng lớn ở phía bắc vùng Palestine”. |
Forse un arcobaleno, una catena montuosa, una vallata, il mare. Có thể là một cầu vồng, một dãy núi, thung lũng, biển cả. |
Per arrivare sul territorio — una verde vallata che dalla strada in alto scende fino al mare — prendiamo l’autobus e facciamo un pezzo a piedi. Đáp một chuyến xe buýt và cuốc bộ một quãng đường, thế là chúng tôi đến khu vực rao giảng: một thung lũng xanh tươi uốn mình theo đường lộ từ miền đất cao xuống đến tận biển. |
Servono 35 milioni per combattere l'erosione della vallata. Có 35 triệu quân ở thung lũng. |
Inizialmente le forze romane si ritirarono, ma mentre si trovavano nella vallata, invertirono la marcia, dirigendosi di nuovo verso il monte, attaccarono i ribelli, e ne uccisero molti, ostruendo ai ribelli superstiti la via verso la cima del monte. Lực lượng La Mã ban đầu đã rút lui, nhưng khi họ đã ở trong thung lũng, thì họ liền quay trở lại núi, tấn công quân nổi dậy Do Thái, giết nhiều người và chặn đường không cho những quân nổi dậy còn lại tìm cách trốn lên đỉnh núi. |
C'è un capanno a circa un miglio, nella vallata. Có một kho thóc cách khoảng một dặm dưới thung lũng. |
Thump sa che stai girando per la vallata, bambina, con Megan, e da Little Arthur. Thump biết mày vừa ở chỗ thung lũng với Megan, và đến chỗ của Little Arthur. |
Digli che abbiamo preso la sua città e tutta la vallata. Bảo là bọn tao đang nắm thị trấn, cả thung lũng của hắn. |
Per le quali inonderà cinque vallate. Tương ứng với năm thung lũng đó. |
Oggi la capitale dello Stato, Oaxaca de Juárez, si trova nella parte centrale della vallata. Ngày nay, thủ phủ của bang Oaxaca là thành phố Oaxaca nằm tại trung tâm thung lũng. |
La quieta bellee'e'a delle verdi vallate e dell'acqua di fonte. Sắc đẹp như sự tĩnh lặng của những thung lũng xanh và làn nước êm đềm. |
Per raggiungere le molte casette della vallata seguiamo piccoli sentieri fra i campi e attraversiamo più volte un corso d’acqua paludoso. Để đến những căn nhà nhỏ trong thung lũng chúng tôi đi theo con đường mòn của cánh đồng, băng qua băng lại con lạch nhỏ trong đầm lầy. |
Intorno all'8.000 a.C. c'erano insediamenti su tutto il territorio dello Stato, maggiormente concentrati nel tratto basso del fiume Columbia, nelle vallate a ovest e sugli estuari della costa. Khoảng năm 8000 trước Công nguyên, có nhiều khu định cư khắp nơi trên tiểu bang, đa số tập trung dọc theo hạ lưu Sông Columbia, trong các thung lũng miền tây, và quanh các nhánh sông duyên hải. |
Quindi quello che vedete, quel precipizio, quel precipizio con quella vallata, è la crisi finanziaria del 2008. Như vậy những gì các bạn đang thấy hình ảnh những vách núi đá cao cùng với thung lũng này chính là hình ảnh của nền khủng hoảng kinh tế năm 2008. |
Mentre dall’alto osserva la città e la vallata che si apre da un lato, forse prova un misto di gioia e orgoglio vedendo il tabernacolo di Geova. Khi chăm chú nhìn xuống thành và thung lũng trải dài một bên, hẳn lòng cậu bé dâng trào niềm vui và hãnh diện khi thấy đền tạm của Đức Giê-hô-va. |
Così mi trasferii a Bad Hofgastein, una cittadina situata in una vallata delle Alpi, dove aveva sede la scuola. Thế nên tôi chuyển đến Bad Hofgastein, một thị trấn ở thung lũng trong dãy Alps, trường này tọa lạc ở đây. |
Il centro storico può essere apprezzato nella sua interezza dalle colline d'intorno, in particolar modo dal Forte Belvedere, dal Piazzale Michelangelo con la basilica romanica di San Miniato al Monte, e dalla collina di Fiesole che offre uno dei panorami più suggestivi della vallata dell'Arno. Khu trung tâm lịch sử có thể được nhìn bao quát từ đồi xung quanh, đặc biệt là từ Pháo đài Belvedere và Quảng trường Michelangelo với Nhà thờ La Mã San Miniato al Monte hoặc có thể từ đồi Fiesole, một trong những nơi cung cấp khung cảnh thung lũng sông Arno tuyệt đẹp. |
A dritta, quella vallata! Bên mạn phải tàu, chỗ thung lũng này. |
Lee ordinò allora all'esercito malconcio di ripiegare velocemente attraverso il Potomac fino alla vallata dello Shenandoah. Lee ra lệnh cho Binh đoàn Bắc Virginia rút lui qua sông Potomac về Thung lũng Shenandoah. |
Entriamo nella vallata. Ci siamo! Thung lũng River thẳng tiến. |
Così ci fermeremo qui tra le querce e i pini, guardando la vallata sotto di noi, e ascolteremo i profeti di Dio per un paio di ore». Vậy nên chúng tôi sẽ ngồi nơi đây ở giữa các cây sồi và cây thông, nhìn xuống thung lũng dưới đó và lắng nghe các vị tiên tri của Thượng Đế nói chuyện trong hai giờ đồng hồ.” |
Il fiume Kamčatka e i lati della vallata centrale circostanti sono fiancheggiati da vaste cinture vulcaniche costituite da circa 160 vulcani, 29 dei quali tuttora attivi. Sông Kamchatka và các thung lũng được bao quanh bởi vành đai núi lửa lớn với 160 ngọn núi lửa, 29 ngọn núi trong số đó vẫn còn hoạt động. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vallata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vallata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.