valori trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valori trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valori trong Tiếng Ý.
Từ valori trong Tiếng Ý có các nghĩa là giá trị, tiêu chuẩn, ý nghĩa, chứng khoán, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valori
giá trị(value) |
tiêu chuẩn(values) |
ý nghĩa(value) |
chứng khoán(securities) |
giá(value) |
Xem thêm ví dụ
Così il sistema della dopamina, che ti dà dipendenza dalle droghe, che ti blocca quando soffri di Parkinson, che contribuisce a varie forme di psicosi, si usa anche per valutare le relazioni con altre persone e per attribuire un valore ai comportamenti quando si interagisce con qualcuno. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Per tutti questi motivi, per tutti questi servizi dell'ecosistema, gli economisti stimano il valore delle barriere coralline nel mondo in centinaia di miliardi di dollari all'anno. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
1, 2. (a) Quand’è che un dono ha molto valore per voi? 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
Il senso di comproprietà, la libera pubblicità, il valore aggiunto, tutto ha contribuito alle vendite. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Perché la sua vita avrebbe meno valore della tua? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
Come faccio a impartire valori spirituali ai miei figli quando diventano adolescenti? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Per esempio, la voglia di affermare la propria identità può portarti a voltare le spalle ai valori che ti sono stati insegnati in famiglia. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Le cose di valore nel secchio, ragazzi. Đặt những thứ có giá trị vào xô. |
6 Quelle leggi divine avevano un grande valore. 6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị. |
L'avevo assicurato per il doppio del suo valore. Tôi đã bảo đảm là nó không như thế |
È chiaro dunque che la vita del nascituro ha grande valore agli occhi di Dio. Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi. |
Il valore della borsa di studio era esattamente cento volte il valore del denaro che avevo dato al mendicante e l’ironia della situazione non passò inosservata. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
In che senso una persona immorale “distrugge cose di valore”? Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào? |
Se il testo viene troncato in base al valore dichiarato in questa colonna, ad esempio 25 per i titoli, puoi aggiungere "..." o un altro tipo di trattamento di testo per indicare quando viene troncato un valore. Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn. |
E non c’è assolutamente paragone fra lui e gli dèi senza valore della falsa religione. Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài. |
+ 19 Bruciò la casa del vero Dio,+ abbatté le mura di Gerusalemme,+ diede alle fiamme tutte le sue torri fortificate e distrusse ogni cosa di valore. + 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị. |
Scrivi nel diario il tuo piano per rafforzare la tua famiglia attuale e i valori e tradizioni che vuoi stabilire in quella futura. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Questi sono numeri come la massa delle particelle, gli elettroni e i quark, la forza di gravità, la potenza della forza elettromagnetica -- una lista di circa 20 numeri misurati con incredibile precisione, ma nessuno sa spiegarsi perché questi numeri abbiano i particolari valori che hanno. Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
Il grande Medico, Gesù Cristo, applicherà il valore del suo sacrificio di riscatto “per la guarigione delle nazioni”. Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
Ma noi non diamo valore al gioco. Chúng ta không trân trọng sự vui chơi |
Secondo uno studioso i farisei insegnavano che non si dovevano affidare ai poveri oggetti di valore, né prendere per buona la loro testimonianza, né ospitarli o accettare la loro ospitalità, e nemmeno acquistare qualcosa da loro. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
“Le cose di valore non saranno di nessun beneficio nel giorno del furore, ma la giustizia stessa libererà dalla morte”. — Proverbi 11:4. “Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4). |
Che valore viene generalmente attribuito alla libertà? Nhiều người liên tưởng đến điều gì khi nghe từ “đầy tớ”? |
D’altro canto, attraverso il dolce paradosso del sacrificio, noi guadagniamo in realtà qualcosa dal valore eterno, ossia la Sua misericordia e il Suo perdono, e alla fine anche “tutto quello che [il] Padre ha” (DeA 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
Se siamo veramente pentiti, Geova applica a noi il valore del sacrificio di riscatto di suo Figlio. Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valori trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới valori
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.