varech trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ varech trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varech trong Tiếng pháp.

Từ varech trong Tiếng pháp có các nghĩa là tảo bẹ, tảo giạt, Rong biển, rong biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ varech

tảo bẹ

noun

tảo giạt

noun (tảo giạt (giạt vào bờ biển)

Rong biển

noun

ou une forêt tropicale ou un jardin de varech ou un récif de corail.
một cơn mưa rừng hay một khu vườn rong biển hoặc rặng san hô.

rong biển

noun

ou une forêt tropicale ou un jardin de varech ou un récif de corail.
một cơn mưa rừng hay một khu vườn rong biển hoặc rặng san hô.

Xem thêm ví dụ

Il ne cherche pas à produire une lande ou un pré ou une forêt tropicale ou un jardin de varech ou un récif de corail.
Đó cũng không phải ;à cố gắng tạo ra sức khỏe hay đồng cỏ một cơn mưa rừng hay một khu vườn rong biển hoặc rặng san hô.
Le pied me glissait souvent sur ces visqueux tapis de varech, et sans mon bâton ferré, je serais tombé plus d’une fois.
Chân tôi trượt trên tấm thảm thực vật dính nhơm nhớp và nếu không có gậy thì tôi đã bị ngã nhiều lần.
Un autre quart vient des macro-algues marines comme le varech et l'autre moitié provient des microbes.
Phần tư khác đến từ đại thực bào như tảo bẹ và tất thảy năm mươi phần trăm là từ vi khuẩn.
Il y aurait des avantages à se disperser, une sorte de forêt végétale de varechs.
Và sẽ có lợi thế khi phát tán những thảm thực vật giống như tảo bẹ.
Et beaucoup de varech, par-là.
Và có rất nhiều tảo ở bên này.
Nous sentons la flambée des inondations sur nous, nous sons avec lui au fond des eaux varech; algues et tous limon de la mer est sur nous!
Chúng tôi cảm thấy lũ lụt tăng cao hơn chúng tôi, chúng tôi âm thanh với ông để dưới cùng kelpy của vùng biển, cỏ biển và tất cả các chất nhờn của biển về chúng tôi!
Le pied me glissait souvent sur ces visqueux tapis de varech, et sans mon bâton ferré, je serais tombé plus d'une fois.
Chân tôi trượt trên tấm thảm thực vật dính nhơm nhớp và nếu không có gậy thì tôi đã bị ngã nhiều lần.
Que du varech.
Giông gì ngoài tảo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varech trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.