darse cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ darse cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darse cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ darse cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhận thấy, xem, nhìn, biết, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ darse cuenta

nhận thấy

(to notice)

xem

(observe)

nhìn

(watch)

biết

(know)

nhận ra

(know)

Xem thêm ví dụ

Geoffry Strawn pareció darse cuenta de esta actitud por parte del abogado de la demandada.
George Strawn làm như nhận biết được thái độ này nơi luật sư bên bị cáo.
El caso es que muchos casados caen en estas trampas sin darse cuenta.
Dù đã có gia đình, nhiều người vẫn rơi vào cạm bẫy đó mà không biết.
La señora se emocionó al darse cuenta del interés que los Testigos sentían por sus hermanos.
Khi nghe nội dung của lá thư, người phụ nữ này đã khóc.
Antes de darse cuenta de ello, vino el Diluvio y los barrió a todos.
Trước khi họ ý thức được điều đó, trận Nước Lụt đã đến và cuốn trôi hết thảy.
Sólo hay que darse cuenta, donde hay luz existe una forma potencial de transmitir datos.
Và các bạn chỉ phải nhận thấy, nơi chúng ta có ánh sáng, thì đó là tiềm năng để truyền tải dữ liệu.
Entonces era bastante fácil darse cuenta que nos afectaba un virus, cuando eran creados por aficionados y adolescentes.
Khá là dễ để biết rằng mày bạn đã bị vi-rút khi chúng được tạo ra bởi những người với sở thích này hoặc bởi thanh thiếu niên.
Había empezado a limpiarlas ella misma pero se detuvo al darse cuenta que las dañaba aún más.
Cô ấy đã tự lau sạch chúng và dừng lại khi nhận ra mình đang làm nó bị hư hại nhiều hơn.
Otras, tal vez sin darse cuenta, se hacen egocéntricas y exigentes.
Một số người khác có thể trở nên quá chú ý về mình và hay đòi hỏi, có lẽ không ý thức mình đã làm thế.
Como vuelvo a contarlo ahora, pueden darse cuenta de que recuerdo esto muy bien.
Như tôi miêu tả điều này với bạn, chắc chắn bạn biết tôi nhớ rất rõ chuyện này.
Así es, y Gustavo llegó a darse cuenta de que son los testigos de Jehová.
Có, Gustavo hiểu ra rằng chính Nhân Chứng Giê-hô-va là dân đó.
Tiene que darse cuenta de que puede.
Cậu ta phải tự tin, là cậu ta làm được
Les doy mi palabra de holograma que volverán antes de darse cuenta.
Với tư cách của một ảo ảnh 4D Tôi hứa, mọi người sẽ được về nhà trước khi mọi người nhớ nhà
Al darse cuenta de la fe de estos hombres, Jesús sanó al paralítico.
Thấy đức tin họ, Chúa Giê-su chữa lành người đau bại.
Y podría ser muy irónico darse cuenta de que estaban gritando a las deidades, diciendo:
Và có thể rất khôi hài khi nói rằng họ đã la hét với các vị thần, nói rằng,
Interlocutor: Uno debe darse cuenta de que nadie puede ayudarlo: el temor está siempre ahí.
Người hỏi: Người ta phải nhận ra rằng ông không thể giúp tôi vượt khỏi: sợ hãi luôn luôn ở đó.
Uno puede estar alejándose del amor de Dios antes de darse cuenta de ello.
Bạn có thể lìa xa khỏi sự yêu thương của Đức Chúa Trời trước khi bạn ý thức được.
¡No les dé, sin darse cuenta, esa oportunidad!
Chớ nên sơ ý mà mắc bẫy!
Y la siguiente toma, justo antes de esta... pueden darse cuenta de lo que estaba haciendo
Và cảnh quay hôm sau, ngay sau đó-- Bạn có thể thấy những gì tôi đã làm.
Al terminar de leer este recuadro, usted habrá viajado miles de kilómetros sin siquiera darse cuenta.
Khi đọc xong khung này, bạn đã đi được hàng ngàn kilômét mà không hề hay biết!
¿De qué deben darse cuenta los siervos de Dios de edad avanzada, y qué veremos a continuación?
Những anh chị cao niên phụng sự Đức Chúa Trời nên biết gì, và chúng ta sẽ xem xét điều gì?
Cualquier usuario puede darse cuenta cuánto dinero él o ella podrá ganar por obtener un grado académico.
Người dùng nào cũng có thể tìm hiểu anh hoặc cô ấy sẽ kiếm được bao nhiêu với đại học và ngành cụ thể.
Debió darse cuenta de que sus jefes no eran tan indulgentes.
Chắc đã biết ông chủ hắn không hề khoan dung.
Mi amiga, al darse cuenta de mi preocupación, dijo que yo podría dormir en su casa.
Nhận thấy nỗi lo lắng của tôi, bạn tôi nói tôi có thể ngủ lại chỗ của cô ấy.
Pero como toda extensión de cable cargado, se convirtió, sin darse cuenta, en antena.
Nhưng bất kỳ dây kim loại mang điện tích có độ dài nhất định nào ngẫu nhiên làm sao, nó cũng trở thành một ăng-ten.
Me sorprende que usted ha tomado tanto tiempo para darse cuenta.
Tôi rất ngạc nhiên vì đến bây giờ anh mới để ý chuyện đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darse cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.