vernis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vernis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vernis trong Tiếng pháp.

Từ vernis trong Tiếng pháp có các nghĩa là bề ngoài hào nhoáng, cây sơn, dầu quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vernis

bề ngoài hào nhoáng

verb (lớp sơn hào nhoáng bề ngoài)

cây sơn

verb (thực vật học) cây sơn)

dầu quang

verb

Xem thêm ví dụ

Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier.
Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier.
Un journaliste du Toronto Star a écrit : “ Soyez conscient que les attrape-nigauds ayant un vernis de spiritualité ne manquent pas.
Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh....
” (Bible du Semeur). En effet, un vernis de sincérité peut dissimuler un “ cœur malveillant ”. — Proverbes 26:24-26.
Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26.
Le vernis à ongles Hard Candy ( Bonbon dur ), ne plait pas à tout le monde, mais pour ceux qui l'adorent, ils en parlent comme des fous.
Sơn móng tay Hard Candy không được nhiều người ưa chuộng, nhưng ai mà đã yêu nó, họ lúc nào cũng nói về nó.
Voici quelques exemples de produits autorisés : le dissolvant pour vernis à ongles à base d'acétone, les ampoules fluorescentes, les batteries automobiles et les laques pour cheveux en aérosol.
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
Et oui, je peux changer le vernis à ongle.
Và vâng, tôi còn có thể đổi màu móng chân nữa.
En couvrant le crime d’un vernis séduisant, la télévision et la presse le rendent plus acceptable, au lieu de stimuler la haine de ce qui est mauvais.
Tội ác phơi bày trên truyền hình và đăng trên báo chí có vẻ quyến rũ khiến người ta dễ chấp nhận hơn thay vì khuyến khích họ ghét bỏ việc ác.
La religion n’est souvent guère plus qu’une étiquette, un fin vernis qui éclate à la moindre tension. — Galates 5:19-21 ; voir aussi Jacques 2:10, 11.
Tôn giáo thường chỉ là một nhãn hiệu, một lớp vỏ mỏng bên ngoài, chỉ với một ít áp lực là bị tan rã. (Ga-la-ti 5:19-21; so sánh Gia-cơ 2:10, 11).
” Et d’ajouter que pour les puritains “ Noël n’était rien d’autre qu’une fête païenne sous un vernis de christianisme ”.
Sách ấy nói tiếp, đối với các tín đồ Thanh giáo thì “Lễ Giáng Sinh chỉ là lễ ngoại giáo, có vẻ thuộc đạo Đấng Ki-tô”.
Ce bon vieux vernis de cercueil.
Cái quan tài đã không còn.
J'adore l'odeur du vernis à ongles au petit matin.
Tôi thích mùi sơn móng tay vào buổi sáng.
Je ne porte pas de vernis à ongle rouge.
Tôi không sơn móng đỏ.
Tu as laissé... votre vernis sur la scène de crime.
cô để lại vết sơn móng màu đỏ của cô tại hiện trường.
Ou bien il arrive que les conjoints se réfugient sous un fin vernis de politesse, tandis qu’un abîme se creuse dans leurs sentiments réciproques.
Hoặc những người hôn phối che giấu đi cảm giác với vẻ bề ngoài lễ độ nhưng về mặt tình cảm thì xa cách với nhau lắm.
Mais si vous souhaitez une version plus stylée, vous pouvez vous vernir les ongles avec des couleurs différentes.
Nhưng nếu muốn có một phiên bản thời trang hơn bạn cũng có thể sơn các ngón tay với những màu khác nhau.
Une racine ougaritique permet de rendre la comparaison par “ comme un vernis sur un tesson ”.
Một từ gốc Ugarit cho phép dịch một cách khác, “giống như mảnh gốm tráng men”.
J' adore l' odeur du vernis à ongles au petit matin
Tôi thích mùi sơn móng tay vào buổi sáng
Elle étaient chaudes, et ses ongles étaient verrnis de ce bleu-noir intense... et je les tenais.
Vẫn ấm áp, và móng tay vẫn được sơn màu xanh đen... và tôi chỉ ngồi đó nắm tay cô ấy.
Je dois le vernir.
Anh còn phải đánh verni nữa.
Si seulement ils se rendaient compte que tout cela n’est qu’un vernis!
Giá mà những người trẻ có thể nhìn xuyên qua vẻ bề ngoài hào nhoáng của sự tự do này.
(Matthieu 11:29). Son humilité n’était pas un simple vernis qui disparaissait dès que quelqu’un n’était pas de son avis.
Lòng khiêm-nhường này không phải chỉ là bề ngoài dễ tan biến lúc có sự khác biệt ý-kiến với người khác.
En faisant votre possible pour voir ce qu’il y a sous le vernis de l’imperfection, vous découvrirez certainement de belles qualités chez vos frères et sœurs chrétiens.
Bằng cách cố nhìn sâu hơn cái vẻ bất toàn bề ngoài, chắc chắn bạn sẽ khám phá ra được các đức tính cao thượng trong anh em tín đồ đấng Christ của bạn.
Même si vous devez marcher sur un parquet fraîchement verni, cela en vaut la peine.
Ngay cả các anh chị em phải bước ngang qua một sàn nhà mới vừa đánh véc ni xong, thì rất đáng bõ công để làm như vậy.
Entre elles il y a une sorte de vernis qui repousse l'eau.
Giữa các bướu đó là một lớp vỏ sáp không thấm nước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vernis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.