Vigário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vigário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vigário trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Vigário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là linh mục, mục sư, cha xứ, cha cố, cố đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vigário

linh mục

mục sư

cha xứ

(vicar)

cha cố

cố đạo

Xem thêm ví dụ

O vigário ficou com as mãos sobre a mesa.
Đại Diện đứng với bàn tay của mình trên bàn.
E você também é Vigário de Cristo aqui na terra. Seu santo sinal que ele vai voltar?
Và ông cũng là Người đại diện cho Chúa Kitô... có dấu thánh giúp ông ấy trở lại?
" O que aconteceu? ", Disse o vigário, colocando o ammonite nas folhas soltas de sua diante- vindo sermão.
" Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng.
Seria natural esperar que alguém que afirma ser “o sucessor de São Pedro” e “o Vigário de Cristo” seguisse a conduta e os ensinos tanto de Pedro como de Cristo.
Hẳn chúng ta mong rằng một người tự nhận mình là “người kế nhiệm Thánh Phê-rô” và “Đại diện Đức Ki-tô” thì phải làm theo hạnh kiểm và sự dạy dỗ của Phi-e-rơ lẫn Chúa Giê-su.
Uma pesquisa feita entre os vigários da Igreja Anglicana revelou que muitos “não crêem em aspectos fundamentais da tradicional crença cristã, tais como o nascimento virgem, os milagres de Jesus e a segunda vinda do messias”, relata o jornal Canberra Times, da Austrália.
Theo sự tường thuật của nhật báo Canberra Times ở Úc, thì một cuộc thăm dò ý kiến các mục sư Anh Giáo cho thấy nhiều người “không tin vào các đặc điểm cơ bản truyền thống của đạo đấng Christ như sự sinh ra bởi nữ đồng trinh, các phép lạ của Chúa Giê-su và sự trở lại lần thứ hai của Đấng Mê-si”.
(1 Timóteo 4:1-3) “No conceito de alguns historiadores”, escreve Peter de Rosa no seu livro Vicars of Christ (Vigários de Cristo), “[o celibato sacerdotal] provavelmente contribuiu mais para prejudicar a moral do que qualquer outra instituição no Ocidente, inclusive a prostituição. . . .
Trong sách Vicars of Christ, Peter de Rosa viết: “Theo quan điểm của một số sử gia, [qui chế độc thân cho linh mục] có lẽ đã gây ra tệ hại về mặt đạo đức hơn bất cứ quy chế nào khác ở Tây phương, kể cả việc mãi dâm...
O livro Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy (Vigários de Cristo — O Lado Sombrio do Papado) declara: “Viúvas, viúvos e pais enlutados gastavam tudo o que tinham na tentativa de tirar seus amados do purgatório.”
Sách Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy (Mặt trái của các Giáo Hoàng) viết: “Những người mất vợ, mất chồng, những bậc cha mẹ mất con cái, tất cả đều sẵn sàng dâng hết tài sản để cứu người thân ra khỏi hỏa ngục”.
Você pode ser vítima de um conto-do-vigário.”
Quý vị có thể là mục tiêu của kẻ lừa đảo chuyên nghiệp”.
Mais chá, vigário?
Thêm trà không, linh mục?
Quando as outras crianças marchavam para a igreja, nós íamos para casa, e quando o vigário vinha à escola para dar aulas de religião, nós ficávamos sentados à parte e recebíamos textos bíblicos para decorar.
Khi các trẻ khác đi nhà thờ, chúng tôi được về nhà, và khi mục sư nhà thờ đến trường dạy giáo lý, chúng tôi ngồi riêng ra và được đưa cho những câu Kinh Thánh để học thuộc lòng.
Qualquer coisa será sempre melhor do que os sermões do último vigário.
Bất cứ gì cũng đều tốt hơn ông cha sở cũ thôi mà.
Os fatos do roubo na casa paroquial veio até nós, principalmente por meio de o vigário e sua esposa.
Các sự kiện của vụ trộm tại nhà của cha sở đến với chúng tôi chủ yếu thông qua các phương tiện các vị đại diện và vợ của ông.
Esse não é nosso vigário?
Chẳng phải cha tuyên úy của mình sao?
— E eu lhe ensinarei a missa, senhor vigário!
- Và tôi, tôi sẽ tống ông về các cuộc lễ, thưa ông tu viện trưởng!
Um vigário . . . pediu entradas para que ele e sua esposa pudessem vir vê-lo mais uma vez.
Một mục sư... hỏi xin vé để ông và vợ ông có thể đến xem lại lần nữa.
Longe de mim querer ensinar o padre-nosso ao vigário, mas eles teriam dito alguma coisa.
Không ngu gì tôi lại đi dạy khôn ông, nhưng ông cho rằng ắt hẳn chúng đã hở ra gì đó.
Por que não podemos ser vigárias ou sacerdotisas?
Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục?
Ao visitar recentemente a África, Pigi Perini, vigário de uma paróquia em Milão, ouviu de uma freira: “Estou aqui há 40 anos e nunca mencionei o nome de Jesus para não destruir a cultura africana.”
Pigi Perini, một cha phó ở Milan, gần đây đến thăm Phi Châu; một bà phước ở đó bảo ông: “Tôi ở đây được 40 năm, và đã thành công trong việc không bao giờ phát âm tên của Chúa Giê-su để tránh phá hoại văn hóa Phi Châu”.
Quando seus nervos tinha sido firmado por um copo de xerez barato - o único beber o vigário tinha boa disposição - disse- lhe da entrevista que ele tinha acabado de ter.
Khi dây thần kinh của ông đã bị steadied một ly sherry giá rẻ - chỉ uống tốt vị đại diện đã có sẵn - ông nói với ông về cuộc phỏng vấn ông đã có.
Vá e ajude os meninos do estábulo a arrear o cavalo para o vigário.
Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ.
O dicionário eclesiástico de Lucio Ferraris, publicado na Itália, descreve o papa como sendo “de tal dignidade e alteza que não é um mero homem, mas como que Deus e Vigário de Deus”.
Một tự điển giáo hội do Lucio Ferraris, xuất bản tại Ý-đại-lợi, mô tả giáo hoàng có “phẩm cách và địa vị cao đến độ không còn là một người thường nữa, mà là Thiên Chúa, và Đại biểu của Thiên Chúa”.
Graças a ela Constantine era hoje vigário em Balbriggan e, graças a ela, Gabriel havia se graduado na Royal University.
Nhờ bà Constantine trở thành phó mục sư địa hạt Balbriggan và Gabriel tốt nghiệp được tại đại học Hoàng gia.
Voz do vigário respondeu com uma entonação curiosa jerking:
Tiếng nói của vị Đại Diện đã trả lời với một ngữ điệu jerking tò mò:
A nova catedral foi financiada por doações, principalmente dos cônegos e vigários do sudeste da Inglaterra, que receberam a solicitação de contribuir com uma soma fixa anual até o término da obra.
Nhà thờ mới được trả bằng tiền quyên góp, chủ yếu từ các giáo phận và phó xứ của đông nam nước Anh được yêu cầu đóng góp một khoản tiền cố định hàng năm cho đến khi hoàn thành.
15 Peter De Rosa, que diz ser “católico patriota”, afirma em seu livro recente Vigários de Cristo — O Lado Sombrio do Papado (em inglês): “A igreja foi responsável pela perseguição de judeus, pela inquisição, pela matança de milhares de hereges, pela reintrodução da tortura na Europa como parte do processo judicial. . . .
15 Peter De Rosa, tự nhận là một người “Công giáo ái quốc”, trong cuốn sách xuất bản gần đây “Các đại diện đấng Ky-tô —Bề đen tối của các giáo hoàng” (Vicars of Christ —The Dark Side of the Papacy) đã nói: “Giáo hội chịu trách nhiệm về việc bắt bớ người Do-thái, về Pháp đình tôn giáo, về việc giết hằng ngàn người bỏ đạo, về việc tái khai lập sự tra tấn tại Âu Châu để làm phương tiện xét xử ...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vigário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.