padre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ padre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padre trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ padre trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là linh mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ padre
linh mụcnoun Preciso de um padre velho e um padre jovem. Ta cần một linh mục già và một linh mục trẻ. |
Xem thêm ví dụ
Para onde foi o padre? Tên linh mục đi đâu? |
Além disso, Erasmo era contra os padres e bispos corruptos que exploravam o povo por meio de costumes da Igreja, como a confissão de pecados, a adoração de santos, o jejum e as peregrinações. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
O padre trouxe-te do orfanato para perderes a virgindade, certo? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
O padre está aqui. Linh mục tới rồi |
Temos que encontrar o padre hindu amanhã. Ngày mai chúng ta phải gặp Linh mục Hindu |
Quando criança, eu gostava muito de ouvir os padres na igreja. Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ. |
Não há padres reformados disponíveis para a organizar? Không có tên nghị sĩ già nào sắp xếp cho à? |
O Savage é um padre egípcio imortal. Savage bất tử. Một thầy tế Ai Cập. |
Um padre italiano chama isso de “novos métodos de evangelização direta”. Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”. |
O teu pai é um padre! Cha mày là một lịnh muc sao! |
Tal como os padres que mataste em Omora, Nagasaki. Như những linh mục mà ông đã sát hại ở Omura và Nagasaki. |
É, apenas, um padre enfeitiçado por uma bruxa por causa de alguns vampiros. Chỉ là một linh mục bị yếm bởi một phù thủy vì ma cà rồng thôi mà. |
E rapidamente descobri que ali, na zona azul, as pessoas ao envelhecerem, e certamente ao longo da sua vida, estavam sempre rodeadas pela família, pelos amigos, pelos vizinhos, o padre, o taberneiro, o merceeiro. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
E um padre que herda 13 milhões... não poderá ser deixado aqui nessa terra tão distante. và 1 linh mục với 13 triệu bảng trong tay... ko thể bị người ta để mòn mỏi nơi đây |
Padre, não brinque comigo. Thưa Cha, đừng nói chuyện vô lý thế. |
Depois o seu desejo era levado a um padre que procurava um objecto ritual, faziam- se os sacrifícios apropriados e construía- se o santuário para esse Deus. Và lời nguyện của họ được mang đến cho thầy pháp người sẽ tìm một vật linh và những hiến tế thích đáng được tiến hành, và vị thần sẽ được dựng đền thờ. |
É o padre Ingleman? Là cha Ingleman? |
Não se preocupe, padre. Cản thận hắn ta đó Cha. |
Fiquei impressionado com o que li e fui até o padre para pedir que ele retirasse meu nome dos registros da igreja. Những gì tôi đọc đã để lại ấn tượng sâu sắc, tôi đi gặp linh mục địa phương và yêu cầu xóa tên tôi khỏi sổ giáo dân nhà thờ. |
Padre Valignano, confesso que comecei a perguntar-me, Cha Valignano, tôi thú nhận, tôi đã bắt đầu băn khoăn. |
Sim, padre. Vâng, thưa cha. |
Quando chegou na parte em que ele mencionava o Vaticano, o padre ficou completamente vermelho e retirou-se furioso. Khi nghe đến chỗ nói về Vatican, viên linh mục giận đỏ mặt tía tai và chạy lao đi. |
O padre da cidade havia dito às pessoas para não nos ouvirem. Linh mục ở đó cảnh báo người dân không được nghe chúng tôi nữa. |
Que é a fonte de minha preocupação, Padre. Đó cũng chính là nỗi lo lắng của con. |
O Padre Nicanor estava prostrado com uma febre hepática. Cha xứ Nicanô đang bị cơn sốt đau gan đánh gục. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới padre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.