virer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ virer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virer trong Tiếng pháp.

Từ virer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyển, rẽ, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ virer

chuyển

verb (chuyển (sang)

Cinq jours avant d'être tuée, ils l'ont virée.
Năm ngày trước khi cô bị giết, cô đã được chuyển giao.

rẽ

verb

kéo

verb noun

Xem thêm ví dụ

Vous voulez parler des chiffres du personnel que votre algorithme réducteur magique va nous faire virer aujourd'hui?
Ồ ý anh là số người mà thuật toán ma thuật giảm biên chế tạo ra để chúng ta sa thải hôm nay à.
J'essaye de virer ce truc.
Tớ đang cố ngắt cuộc gọi đây.
Personne ne va virer le Dr Youens.
Không ai đuổi được tiến sĩ Youens đâu.
On pouvait pas juste le faire virer?
Ta không thể bắt ông ta bị sa thải sao?
Parce que, par exemple, si on fait passer une loi qui autorise un chef à virer son employé pour cause de comportement homosexuel, où est- ce qu'on trace la ligne, exactement?
Bởi vì, ví dụ như bạn cho thông qua một đạo luật cho phép người chủ sa thải nhân viên vì hành vi đồng tính, thì đâu là nơi bạn sẽ vẽ đường phân chia?
Que si Langlois se fait virer on ne doit pas bouger?
Nếu Langlois bị sa thải, ta không nên làm gì hết phải không?
Nous faire marcher ou nous virer.
Anh ta chơi chúng ta hoặc đuổi việc chúng ta.
Vous pensez éviter d'avoir à virer l'un de nous en vous cachant ici?
Anh nghĩ mình có thể tránh việc đuổi 1 người trong chúng tôi khi trốn ở đây?
Quand les aléatoires... quand les amis ont-ils décollé et laissé les "aléatoires", et [quand] la courbe a-t-elle commencé à virer ?
Khi nào thì nhóm bạn đi lên và tách khỏi nhóm ngẫu nhiên, và đường biểu thị của họ bắt đầu dịch chuyển?
Le gouverneur, qui n'était pas stupide... decida de virer a gauche.
Thống đốc đã không ngu... khi chấp nhận chiều theo phe cánh tả.
S'il choisit de me virer, je survivrai.
Nếu anh ta để tôi đi, thì tôi cũng chẳng sao đâu.
Je dois pouvoir les vendre, les rétrograder, les virer.
Tôi sẽ phải chuyển nhượng họ, đẩy họ đi đội khác Đôi khi sa thải họ.
J'étais pour le virer.
Tôi nói là đuổi còn gì.
Si tu croyais pouvoir virer mes enfants et voler tout ce que nous avons bâti en famille au fil des ans, tu te trompes gravement.
Nếu anh nghĩ có thể đá các con của tôi ra khỏi cửa và cướp tất cả mọi thứ mà gia đình chúng tôi, gây dựng bao lâu nay... thì anh đã phạm một sai lầm thật đáng buồn.
Après plusieurs minutes, Holland ordonna à ses navires de virer de 20° sur bâbord afin de pouvoir engager l'ennemi avec les tourelles arrière.
Nhiều phút sau khi bắt đầu khai hỏa, Holland ra lệnh bẻ lái 20° sang mạn trái, cho phép các con tàu của mình chiến đấu với các tháp pháo phía đuôi.
En fait, faire des choses vous fera virer.
Thực ra, cứ làm thì sẽ bị đuổi việc.
Comment tu t'es fais virer?
Làm sao mà cậu bị sa thải?
Tenez-vous prêt à nous virer l'argent.
Chỉ cần ngài đảm bảo tiền của chúng tôi ở đúng nơi.
Terry a obligé Mickey à la baiser pour virer le gay qui est en lui.
Terry bắt Mickey phịch cô ta để hắn ta hết gay.
Alors nous avons décidé de ne pas virer ce type et de refaire l'expérience.
Vì thế chúng tôi quyết định không đuổi ông ta đi và tiếp tục thí nghiệm
J'ai dû virer 70 000 $ à Bear et à Deutsche.
000 cho Bear và Deutsche đấy.
J'aimerais beaucoup le virer.
Tôi rất muốn sa thải hắn.
Pourquoi est-ce que je me préoccupe d'une réunion du Conseil alors que je m'en fais virer?
Sao tôi phải lo lắng về một cuộc họp Hội đồng khi tôi đã bị đuổi chứ?
J'ai jamais envisagé de te virer.
Anh chưa bao giờ nghĩ phải đuổi em
On n'a pas le droit de virer une serveuse à cause de son physique.
Anh không thể sa thải người phục vụ nếu chỉ dựa vào ngoại hình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.