visita medica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visita medica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visita medica trong Tiếng Ý.
Từ visita medica trong Tiếng Ý có các nghĩa là khám bệnh, khám sức khỏe, liên quan đến vật lý, sự kiểm tra, quy luật tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visita medica
khám bệnh(checkup) |
khám sức khỏe
|
liên quan đến vật lý(physical) |
sự kiểm tra(check-up) |
quy luật tự nhiên(physical) |
Xem thêm ví dụ
Prima della visita medica. Trước khi khám bệnh. |
E se ti sottoponessi a regolari visite mediche... Em sợ rằng nếu anh tiếp xúc liên tục... |
La visita medica e la medicina gli sono costati meno di 20 dollari: un vero affare. Tiền khám bệnh và tiền thuốc chưa tới 20 Mỹ kim—thật quá rẻ. |
Visite mediche, cure, medicine: è tutto fornito dallo stato. Chi phí khám bệnh, chữa bệnh, thuốc men đều được nhà nước chu cấp. |
Quel giorno, fra tutt’e tre, praticammo 114 vaccinazioni e facemmo 105 visite mediche. Tổng cộng ba người chúng tôi đã tiêm 114 mũi vắc-xin và khám cho 105 bệnh nhân vào ngày hôm ấy. |
Negli scorsi due anni, l’équipe ha effettuato oltre 10.000 visite mediche. Chỉ trong hai năm qua, đội ngũ này đã khám chữa bệnh cho hơn 10.000 trường hợp. |
Pensavamo che quella visita medica sarebbe stato solo l’ultimo checkup. Chúng tôi tưởng đi bác sĩ lần này chỉ là để kiểm tra sức khỏe lần cuối cùng. |
Lo stato ha richiesto una visita medica per Lincoln Burrows. Tiểu bang yêu cầu kiểm tra sức khỏe đối với Lincoln Burrows. |
Solo una visita medica. Chỉ để ông ấy khám nó thôi mà. |
Buona parte dei miei ricordi di bambino hanno a che fare con ospedali, sanatori e visite mediche. Ký ức tuổi thơ trong tôi chỉ toàn là những lần ra vào bệnh viện để làm các cuộc kiểm tra. |
Come ad esempio, le visite mediche... ogni settimana per le cure preventive. Như là giờ thực hành y tế hàng tuần cho việc chăm sóc sức khỏe phòng ngừa. |
Le spese delle visite mediche e dei medicinali per la famiglia erano molto più basse di quanto ci si sarebbe potuti aspettare. Chi phí cho việc đi khám bác sĩ và thuốc men cho gia đình của họ là thấp hơn so với dự kiến. |
“Mia moglie non solo doveva occuparsi del bambino”, dice John, “ma doveva prendersi cura anche di me, ad esempio per le visite mediche”. Anh nói: “Điều này có nghĩa là vợ tôi không chỉ phải chăm sóc con nhỏ mà còn phải trông nom tôi, cũng như giúp tôi mỗi lần đi khám chữa bệnh”. |
Quindi programmavo la visita medica dopo due settimane, e quando il paziente tornava per l'esame, ero capace di fare una visita approfondita perché non avevo null'altro da fare. Sau đó tôi xếp lịch kiểm tra cơ thể hai tuần sau đó, và khi bệnh nhân đến khám thật, tôi có thể kiểm tra cơ thể vô cùng kĩ lưỡng vì tôi chẳng còn phải làm gì nữa. |
MR: Sì, si ritrovò incapace di salire le scale di casa nostra che portavano alla sua camera e dopo diversi mesi di visite mediche, le fu diagnosticata una malattia rara, quasi certamente fatale chiamata ipertensione arteriosa polmonare. MR: Đúng, nó đang thể leo lên cầu thang trong nhà để đến phòng ngủ của nó và sau nhiều tháng chữa trị nó được chuẩn đoán mắc một căn bệnh hiếm gặp, nguy cơ tử vong cao gọi là tăng huyết áp động mạch phổi |
Negli scorsi dieci anni ho fatto visita a centinaia di medici. Trong mười năm qua, tôi đã viếng thăm hàng trăm bác sĩ. |
È quello che capita a un medico che fa visite a domicilio. Đó là vì hậu quả của nghề khám bệnh tại gia của anh. |
E quando il medico inizia la visita, conosce altezza, peso, se c'è cibo a casa, se la famiglia ha un riparo. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Ha indicato una conferenza medica come motivo della sua visita negli Stati Uniti. Bạn đã ghi là đi dự một hội nghị y tế. Là lý do đến thăm Hoa Kỳ. |
Durante l’ultima visita che gli fece il medico, il giovane uomo vide il vecchio disegno del vaso con la spaccatura e disse: «Quel disegno non è completo». Trong lần cuối đi khám bác sĩ, anh đã nhìn vào bản vẽ cũ của mình về cái bình với vết nứt và nói: “Bức hình đó của tôi chưa được hoàn tất.” |
Dev'essere visitato da un medico, ma potete stare con lui durante la visita. Bác sĩ phải kiểm tra nó, nhưng chị có thể ở bên nó. |
Una visita medica o un ricovero ospedaliero può causare grande stress. Việc khám bệnh và nhập viện có thể gây ra căng thẳng. |
E includero'una visita medica gratuita. Và tôi bao luôn khám y tế tổng quát. |
Se vado a fare una visita medica, voglio dei test standardizzati. Nếu tôi đi khám sức khỏe, Tôi muốn có một vài xét nghiệm được tiêu chuẩn hóa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visita medica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới visita medica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.